Bài 3:
4/5m3=800dm3
\(1\dfrac{4}{5}dm^3=1.8dm^3=1800cm^3\)
2/5m3=400dm3
\(2\dfrac{3}{4}dm^3=2.75dm^3=2750cm^3\)
Bài 3:
4/5m3=800dm3
\(1\dfrac{4}{5}dm^3=1.8dm^3=1800cm^3\)
2/5m3=400dm3
\(2\dfrac{3}{4}dm^3=2.75dm^3=2750cm^3\)
3015 cm3 = ......dm3
786 cm3 = .........dm3
5000 dm3 = ........m3
1869 dm3 = ........m3
1,124864 cm3 = ..... dm3
help me !!!
khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
A.1 giờ 30 phút = 1,3 giờ
B.1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
C.90 phút = 1,5 giờ
D.45 phút = 0,75 giờ
521,387 m³ ..... 521387 dm³ 284 cm³... ..2 dm³
? 5693 dm³ .......5,693 m³ 215 m³ .... 21500 dm³
Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm. Biết rằng 2dm3 gỗ đó cân nặng 1,5kg. Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu kg?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ... cm3 375dm3 = ... cm3
5,8dm3 = cm3 \(\dfrac{4}{5}\)dm3 = ... cm3
b) 2000cm3 = ... dm3 154 000cm3 = ... dm3
490 000cm3 = ... dm3 5100cm3 = ... dm3
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết số | Đọc số | |
76cm3 | bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối | |
519dm3 | ||
85,08dm3 | \({}\)\(\dfrac{4}{5}\)cm3 | |
một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối | ||
hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối | ||
ba phần tám xăng-ti-mét khối |
mỗi con xúc xắc có cạnh 1 cm.Hỏi cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm ;chiều rộng 4 cm;chiều cao3 cm có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu con xúc xắc đó