a: \(A=x^4y^4\)
b: Bậc là 8
c: Hệ số là 1
Phần biến là \(x^4;y^4\)
d: Khi x=1 và y=-1 thì A=1
a: \(A=x^4y^4\)
b: Bậc là 8
c: Hệ số là 1
Phần biến là \(x^4;y^4\)
d: Khi x=1 và y=-1 thì A=1
cho ba đơn thức A = - 12 x2y4 ; B = - 6 x2y4 ; C= 9 x2y4 ; C = 9 x2y4
a, tính A,B,C và A+B ; A+C ; B+C ; A-B ; A-C ; B-C
b, tính giá trị của biểu thức B-A và C-A biết x=-2 y=3
x mũ 4 y mũ 5 z mũ 6 bậc là gì
tìm nghiệm của đơn thức:
A(x)= 2(x+1) - 3(1-x)
C(x)= x(x^2-1) - (2x+x^3+1)
Cho 2 đơn thức sau:
A=2x^2 y^4 z B=âm 1 phần 2 x^3 v^2 z^5
a) xác định hệ số, phần biến và tìm bậc cảu đơn thức B
b)Tính tích của hai đơn thức trên
A=19
Bài 1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức: R nếu chọn
Rút gọn:
1. (\(\frac{1}{3}\)xy)2 x3 + \(\frac{3}{2}\)(2x)3 (\(-\frac{7}{4}\)x2y2)\(-\frac{2}{3}\)x5y2
2. \(-\frac{2}{5}\)x2y (-y6) + \(\frac{3}{2}\)xy (\(-\frac{1}{15}\)xy6) + (-2xy)2y5
3. \(\frac{3}{7}\)xy2z + \(\frac{1}{2}\)x3y2 + \(\frac{1}{3}\)x3y2 \(-\frac{3}{7}\)xy2z
4. \(\frac{2}{3}\)xy2 \(-\frac{5}{2}\)yz + \(\frac{1}{2}\)xy2 \(-\frac{2}{3}\)yz
5. \(\frac{3}{2}\)xy2z5 \(-\frac{5}{4}\)xyz2 + \(\frac{4}{3}\)xy2z5 + \(\frac{1}{2}\)xyz2
Bạn Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như sau :
\(\left(5-x\right)x^2\) \(-\dfrac{5}{9}x^2y\) \(-5\)
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa ?
Thu gọn đơn thức sau, rồi tìm hệ số, phần biến, bậc của chúng:
5ax2yz(-8xy3bz) ( a,b là hằng số cho trước)
x/y có phải là đơn thức không?