a) Gen có chiều dài 4080 Ao -> Tổng số nu của gen :
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.4080}{3,4}=2400\left(nu\right)\) -> \(2A+2G=2400\) (1)
Số liên kết H lak 3120 lk -> \(2A+3G=3120\) (2)
Từ (1) và (2) , giải hệ phương trình đó ta được :
\(A=T=480\left(nu\right)=20\%\)
\(G=X=720\left(nu\right)=30\%\)
Ta có :
A1 = T2 = 240 nu
T1 = A2 = A - A1 = 480 - 240 = 240 nu
X1 = G2 = \(\dfrac{N}{2}.40\%=\dfrac{2400}{2}.40\%=480\left(nu\right)\)
G1 = X2 = G - G2 = 720 - 480 = 240 nu
- Khối lượng gen : \(M=300.N=720000\left(đvC\right)\)
- Số chu kì xoắn : \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{2400}{20}=120\left(chuki\right)\)
b) (mik tách í tiếp theo từ khi xog phần tính khối lượng vs chu kì nha)
Gọi số lần nhân đôi lak x ( x ∈ N*)
Ta có : Môi trường nội bào cung cấp 5040 nu loại G cho quá trình nhân đôi
=> \(G_{gen}.\left(2^x-1\right)=G_{mt}\)
=> \(720.\left(2^x-1\right)=5040\)
=> \(2^x=\dfrac{5040}{720}+1=8\)
=> \(x=3\)
Vậy gen tự x2 3 lần
Số nu tự do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình x2
\(N_{mt}=\left(2^3-1\right).N_{gen}=7.2400=16800\left(nu\right)\)