a)
$K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl + SO_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$Fe + 2Hcl \to FeCl_2 + H_2$
b)
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
a)
$K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl + SO_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$Fe + 2Hcl \to FeCl_2 + H_2$
b)
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
Hòa tan hết 7g caco3 bằng 100g dd HCl 14 Hòa,6% thứ đc dd A và V lít khí thoát ra ở đktc
Tính V
Tính nồng độ % của dd thứ đc sau phản ứng
Bài 1: hòa tan 16,2 gam ZnO vào 100 gam dung dịch H2SO4 ta thu được dung dịch A
a) Tính khối lượng axit phản ứng
b)Tính khối lượng muối kẽm tạo thành
c) tính C% các chất trong dung dịch A
Bài 2: khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch 100ml dung dịch H2SO4 2M
a) tính thể tích dd H2SO4 2M
b) tính nồng độ của dung dịch sau pư
Đổ 150 ml dd Ba(OH)2 2 M vào 200 ml dd H2SO4 1 M. Số gam kết tủa là ?
cho 5,6g Sắt (Fe) phản ứng với 200ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 1M
a) Viết Phương Trình phản ứng
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
SO2+NA2S03->?
CẦN GẤP
Cho 300ml KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch Mgso4
a. Tính khối lượng chất rắn
b. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn kim loại Fe vừa đủ vào 50ml dd HCl chưa biết nồng độ.Pứ kết thúc thu đc 3,36 lít khí Hidro ở(đktc)
a.viết PT pứ xảy ra
b.tính khối lượng Fe pứ
c.tính CM của dd HCl đã dùng
Trắc nghiệm
1) Cặp chất nào sau đây có thể đung để điều chế khí H2
A. Al và H2SO4 loãng
B. Al và H2SO4 nóng
C. Cu và dung dịch HCl
D. Fe và dung dịch CuSO44
cho cac chat sau: 2NaOH,Na2CO3,2H2SO4,H2O,2NaCl
a + 2HCl ➝CO2+H2O +
b CO2+ ➞ +H2O
c Cu + ➞CuSO4+SO2+2H2O
các chất nào sau đây tác dụng với nước vừa tác dụng với axit
a BaO;Na2O b Na2O;N2O; N2O5
c K2O ; CaO d SO2 ; P2O5
cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với dd bazo
a SO3;BaO b P2O5;SO2
c PbO ;CO c SO3;CO2