giúp mk với ạ
1.lập PTHH, khi cho biết các sơ đồ phản ứng sau:
a, Al+Cl2--->AlCl3. b,Fe2O3+H2--->Al2O3+H2O. c,Al(OH)3--->Al2O3+H2O.
d,Na2SO+BaCl2--->BASO4+NaCl. e,NaOH+ZnCl2--->Zn(OH)2+NaCl. F,CuCl2+AgNO3--->AgCl+Cu(NO3)2.
2.tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố O trong các hợp chất sau:
a, CaO. b,SO2. c,Na2CO3. d,Al2(SO4)3.
3.hãy tìm CTHH của những hợp chất sau có thành phần các nguyên tố:
a,hợp chất khí X có khối lượng mol là 34 g, thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 5,88%H ; 94,12%S.
b,hợp chất Y có thành phần % về khối lượng là: 87,7%C, còn lại nguyên tố N biết hợp chất này có tỉ lệ khối với N2 là 1.
4.đốt cháy hoàn toàn 6g cacbon(C) trong 16g khí O2 sinh ra khí cacbonic(CO2).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.
5.cho 2,3g kim loại Na đốt cháy hoàn toàn trong bình chứa khí O2 thu được natrioxit(Na2O).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng natrioxit thu được sau phản ứng. c, tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng(đktc)
6.cho các CTHH sau: FeO, Ba2O, SO2, C2O, Ag2NO3, Na(OH)2 hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại.Biết Fe(II), Ba(II), S(IV), Ag(I), NO3(I), Na(I), OH(I).
Các bạn giải giúp mình nhé!!!mai mình có tiết kiểm tra rùi!!Cảm ơn các bạn nhé!
Lập công thức hóa học của các hợp chất được cấu tạo bởi các thành phần cấu tạo sau:C(IV) và O (II)
Ca(II) và nhóm PO4 ( III)
Giúp mình với ạ
Phân tử X nặng hơn và nặng hơn bằng 2 lần phân tử Y. Phân tử Y nặng hơn và nặng hơn bằng 8,5 lần phân tử Hidro. Tìm phân tử khối của X
Có những khí sau: N2,Cl2,NO,CO2. Hãy cho biết:
a/ Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí oxi (O2) và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu ?
b/Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ bao nhiêu lần ?
cho biết khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử cacbon là 1,9926.10^23 g. Hãy tính khối lượng bằng g của một nguyên tử Cu
Cho 3,45g natri tac dung voi 3,6g nuoc thi thu duoc bao nhieu gam khi hidro?
Cân bằng các phương trình hóa học sau, từ số mol của chất đề bài cho hãy tính số mol của các chất còn lại:
1/ Fe + O2 ➜t0 FeO4
.......0,1................................................(mol)
2/ O2 + Cu ➜t0 CuO
.................0,2.......................................(mol)
3/ S + O2 ➜t0 SO2
.... ....... .................2..........................(mol)
4/ P + O2 ➜t0 P2O5
..............0,5..............................................(mol)
5/ KClO3 ➜t0 KCl + O2
........0,3.....................................................(mol)
6/ Mg + HCl ➜ MgCl2 + H2
..................0,2...............................................(mol)
7/ Al + H2SO4 ➜t0 Al2(SO4)3 + H2
...........................................................1,5..........(mol)
giúp em với : phân biệt chỉ số và hệ số trong hóa học
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 50. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14
a) Tìm số hạt mỗi loại
b) Tính nguyên tử khối của X