a) E=P=11
b) mhạt_nhân= mP + mN= 1,6726.10-27.11+ 1,6748.10-27.12
=38,4962.10-27 (kg)
c) NTK(Na)=P+N=11+12=23(Đ.v.C)
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri:
\(mNa=\dfrac{1,9926.23}{12}.10^{-23}=3,81915.10^{-23}\left(g\right)\)
a) E=P=11
b) mhạt_nhân= mP + mN= 1,6726.10-27.11+ 1,6748.10-27.12
=38,4962.10-27 (kg)
c) NTK(Na)=P+N=11+12=23(Đ.v.C)
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri:
\(mNa=\dfrac{1,9926.23}{12}.10^{-23}=3,81915.10^{-23}\left(g\right)\)
Câu 2:Lập công thức gồm hợp chất
1, 40% Ca, 12% C, 48% O - PTK: 100g/mol
2, 2,04% H, 32,7% S, còn lại là Oxi
3, 38,6% K, 13,9% N , còn lại là Oxi
Nguyên tử nguyên tố M có tổng n,p,e là 34 . Xác định số loại mỗi hạt biết 1 nhỏ hơn hoặc bằng n/ p nhỏ hơn hoặc bằng 1,5
1, Xác định x, y
a, 3 ng tử Mg nặng bằng 4 ng tử y
b, 6 ng tử C nặng bằng 3 ng tử x
Cho 18, 85g hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu tác dụng với 250 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, khi phản ứng hoàn toàn thu đc dung dịch Y không có màu xanh và 25, 65 g chất rắn Z. hòa tan hết Z trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 8, 96l SO2 (đktc). Tính khối lượng Cu ban đầu
Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt bằng 40, trong đó số hạt n nhiều hơn số hạt p là 1 hạt. Xác định tên, KHHH của nguyên tử R.
cho biết số số hạt proton notron electron trong nguyên tử của nguyên tố là 40 . trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 .
a, tính số hạt mỗi loại.
b, vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố x
Nguyên tử X có khối lượng là 2,6568.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Cacbon là 1,9926.10-23 gam. Hãy cho biết X là nguyên tử của nguyên tố nào? Viết KHHH
giúp mik vs ạ
Nguyên tử A có tổng số hạt là 34.Trong đó số hạt mang điện bằng 11/6 so vs số hạt không mang điện A.tìm tên nguyên tố B.tính nguyên tử khối của A Các bạn giúp mình vs mình đang cần gấp ạ 😆😗
CTHH của đơn chất cacbon là:...