HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
4FeS2+11O2\(\underrightarrow{t}\)2Fe2O3+8SO2\(\uparrow\)
2SO2+O2\(\xrightarrow[V2O5]{t}\)2SO3
SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
H2SO4+BaCl2\(\rightarrow\)2HCl+ BaSO4\(\downarrow\)
Pt: 2Na+ 2H2O--> 2NaOH+H2
Ta có nNa=\(\dfrac{2,3}{23}=0,1mol\)
Theo pt nNa=nNaOH =>nNaOH=0,1mol=>mNaOH=0,1.(23+16+1)=4g
nNa:nH2=1:2=>nH2=0,05mol=>VH2=0,05.22,4=1,12l
Ta có mH2SO4=\(\dfrac{49.200}{100}=98g\)
=>nH2SO4=\(\dfrac{98}{2+32+64}=1mol\)
a. Pt: CuO+2HNO3--> Cu(NO3)2 + H2O
b. Ta có nCuO=\(\dfrac{12}{80}=0,15mol\)
Theo pt nCuO:nHNO3=1:2
=>nHNO3=0,3 mol
=>mHNO3 p/ứ=0,3.(1+14+16.3)=18,9g
c.mdd=12+200=212g
mchất tan HNO3=\(\dfrac{15,5.200}{100}=31g\)
mHNO3 dư= 31-18,9=12,1g
Theo phương trình nCuO=nCu(NO3)2
=>nCu(NO3)2= 0,15 mol
=>mCu(NO3)2=0,15.188=28,2g
%Cu(NO3)2=\(\dfrac{28,2}{212}.100=13,3\%\)
%HNO3 dư=\(\dfrac{12,1}{212}.100=5,7\%\)
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch
- Quỳ tím hóa xanh là NaOH và Ba(OH)2
- Quỳ tím hóa đỏ là HCl => Nhận biết được HCl
-Quỳ tím không đổi màu là NaNO3 => Nhận biết được NaNO3
Cho dd NaOH và Ba(OH)2 tác dụng với H2SO4
- dd tạo thành kết tủa sau phản ứng là Ba(OH)2 => Nhận biết được Ba(OH)2
-dd không tạo thành kết tủa sau phản ứng là NaOH => Nhận biết được NaOH
Pt: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(^{_{ }\downarrow}\) + 2H2O
Pt: CuCl2+ 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaCl
A: Cu(OH)2
B: NaCl
Ta có :
nCuCl2=\(\dfrac{33,75}{64+35,5.2}=0,25mol\)
Theo phương trình : nCuCl2=nCu(OH)2
---> nCu(OH)2= 0,25 mol
--> mCu(OH)2= 0,25.(64+16.2+1.2)=24,5 g
Vậy khối lượng kết tủa của A là 24,5g