Translate into English
1. Trời quá nắng cho chúng tôi đi dã ngoại (too...to)
->
2. Đèn không đủ sáng cho tôi học bài (enough)
->
3. Bộ phim rất là thú vị đến nỗi mà chúng tôi xem lại nhiều lần (such...that)
Rewrite
4. "You should go to the library often" The teacher told him
->
5. "Why don't you go to the party?" He asked me
->
Translate into English
1. Anh ấy rất là thông minh đến nỗi có thể trả lời được tất cả các câu hỏi. (so...that)
->
2. Tôi vừa mới mua một cái mũ màu đỏ bằng lụa. (trật tự tính từ)
->
3. Trời quá tối cho anh ấy có thể nhìn thấy tôi. (too...to)
->
4. Chiếc bánh kem được làm bởi Bill ngày hôm qua. (bị động)
->
5. Cái vali quá là nặng cho tôi để mang nó. (too...to)
->
6. Cô ấy đủ đẹp để trở thành một diễn viên. (enough)
->
7. Họ không có đủ thời gian để làm bài tập. (enough + DT)
->
8. Chiếc xe bị hư bởi John tuần trước. (bị động)
->
9. Một bữa tiệc thật là tuyệt vời! (cảm thán)
->
10. Tôi có nhiều sandwich đến nỗi tôi ăn không hết. (such...that)
->