HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 1.
\(\dfrac{136}{36}=\dfrac{3\times36+28}{36}=3+\dfrac{7}{9}=3\dfrac{7}{9}\\ \dfrac{47}{13}=\dfrac{3\times13+8}{13}=3+\dfrac{8}{13}=3\dfrac{8}{13}\)
Câu 2.
\(\dfrac{9}{40}=0,225\)
a) \(5x^3-10x^2=0\Rightarrow5x^2\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
b) \(5x\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\Rightarrow\left(5x-1\right)\left(x-4\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{5}\\x=4\end{matrix}\right.\)
c) \(\left(x-1\right)^2-49=0\Rightarrow\left(x-1\right)^2=49\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=7\\x-1=-7\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-6\end{matrix}\right.\)
d) \(x^2+4x+3=0\Rightarrow\left(x+1\right)\left(x+3\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Các câu là mệnh đề: h, i, k, o, p, q, u
Mệnh đề chứa biến: p
Mệnh đề đúng: u
Mệnh đề sai: h, k, o, q
Mệnh đề chưa rõ tính đúng, sai: i, p
Mỗi ngày bán 1 tá khăn mặt được số tiền là: 1 080 000 : 5 = 216 000 (đồng)
Bán 1 chiếc khăn mặt được số tiền là: 216 000 : 12 = 18 000 (đồng)
Bán 10 ngày mỗi ngày 15 cái khăn mặt được số tiền là:
18 000 x 15 x 10 = 2 700 000 (đồng)
c) Ta có \(x+y=0\Rightarrow x=-y\)
Vậy, chẳng hạn \(x=2;y=-2\) thì mệnh đề đúng; \(x=2,y=1\) thì mệnh đề sai.
d) Ta có \(x^2=4\Rightarrow x=\pm2\)
Vậy khi \(x=\pm2\) thì mệnh đề đúng, \(x\ne\pm2\) thì mệnh đề sai.
Mỗi giây bánh xe quay được \(1+\dfrac{1}{3}=\dfrac{4}{3}\) vòng
Đổi: \(7\dfrac{1}{3}=\dfrac{22}{3}\)
Trong 7 và \(\dfrac{1}{3}\) giây bánh xe quay được là: \(\dfrac{4}{3}\times\dfrac{22}{3}=\dfrac{88}{9}\) (vòng)
a) Số chấm là 4 xuất hiện nhiều nhất
b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 4 là: \(\dfrac{10+14}{100}=\dfrac{6}{25}\)