Part II:
1. DOCUMENTARY 2. THREATENING 3. GLOBAL 4. PRACTICALLY
5. HELPFUL 6. ORGANIZATION 7. ADVERTISEMENTS
8. UNACCEPTABLE 9. HOPEFUL 10. TECHNOLOGICALPart III:1. A (with->of)
2. A (Be proud that + clause; hoặc Be proud of + N = tự hào về cái gì)
3. B (Tường thuật lại câu hỏi với động từ “ask” thì ask + từ để hỏi; không có từ that)
4. C (Necessity là danh từ, không đứng sau từ để hỏi (when) mà không đóng vai trò chủ ngữ cho vế sau được -> sửa thành tính từ: necessary)
5. D (Every + N đếm được số ít. Sửa D -> holiday)
6. A (Among = giữa. Khoảng tầm 60 % diện tích các trang báo là dành cho quảng cáo. Sửa A thành about)
7. C (Động từ chính của câu này là helped, không phải explain, vì thế explain không được chia. Sửa thành dạng Ving (explaining) rút gọn thay cho mệnh đề quan hệ chủ động hoặc sửa thành: a theory that explains)
8. B (Consider = cân nhắc, xem xét, coi như -> từ này ở đây không phù hợp về ngữ nghĩa và ngữ pháp -> bỏ conside)
9. A (Lịch sử ở đây là lịch sử của thành phố NewYork -> không dùng their -> dùng its)
10. A (Không có thì nào có dạng: Have/has + Ving -> sửa thành thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (chỉ hành động đã và đang kéo ra, kéo dài): have been forming)
Part IV:
1. The classroom is still very dirty. I don’t think it has been cleaned(1- clean).
2. (2-Lie)Lying on the beach on a sunny day is pleasant.
3. After (3-shout)shouting for help, she (4-take)took off her shoes and (5-jump)jumped in (6-save)saving him.
4. Once you (7-try)try Gloswhite toothpaste, you (8-never use)will never use anything else.
5. (9-Write)Had written the letter, she put it in an envelope.
6. Each July, George together with his family (10-go)goes to Spain for holiday.