HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:a) Fe -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe -> FeCl2b) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
cặp chất nào tác dụng với nhau viết phương trình1 Na2SO4 + Ba(OH)22 Fe(OH)2 + HCl3 Mg(NO3)2 + NaOH4 CUCL2 + AgNO35 KOH +BaCl26 NaCl +CuSO47 CaCo3 +HCl8 HNO3 + NaCl9 CuCl2+ Fe(NO3)210 AgNO3 +KCl11 K2SO4 + BaCl212 KOH + H2SO413 CaCl2 + AgNO314 Cu(NO3)2 + NaCl15 Cu(NO3)2 + Ca(OH)216 Na2SO3 + H2SO4
Cho 20g CaCO3 tác dụng hết với 200g dung dịch HCl
a) PTHHb) thể tích CO2 (đktc)c) C% m dung dịch muối thu được
a) viết bazo tương ứng của K2O,Al2O3,CuO,ZnO
b) viết oxit tương ứng của H2CO3,H3PO4,H2SO3,H2SO4,H2SiO3,HNO3
3,04g hỗn hợp (NaOH,KOH) tác dụng đủ dung dịch HCl thu được 4,15g muối clorua
a) PTHHb)m NaOH, m KOH trong hỗn hợp ban đầu