Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Đà Nẵng , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 10
Số lượng câu trả lời 8
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (2)

Ari Chan TM
Khánh Ngọc

Đang theo dõi (1)

Ari Chan TM

Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

IV. Xếp các câu sau thành các câu hoàn chỉnh

1. parents / I / to / with / zoo / the / my / went / yesterday

2. to / the / went / by / zoo / children / the / bus

3. animals / he / a lot of / the / saw / at / zoo

4. the / quietly / slowly / elephants / and / moved

5. very / ran / the / quickly / lions

6. will / Sports Day / play / they / table tennis / on

7. the / classmates / music / take part in / event / will / my

8. for / practising / he / is / Sports Day / hard

9. will / Sports Day / when / be?

10. to / are / on / you / do / what / Sports Day / going?

11. you / matter / with / what’s / the?

12. sore / a / throat / I / have

13. cannot / or / speak / I / eat

14. go / the / you / to / doctor / should

15. shouldn’t / cream / you / ice / eat.

16. knife / sharp / play / that / with / don’t!

17. you / what / doing / are / stove / with / the?

18. going / I’m / food / cook / to / some.

19. shouldn’t / why / climb / tree / he / the?

20. may / fall / because / he / break / and / leg / his

21. free / what / do / in / you / time / do / your?

22. camping / usually / go / I.

23. do / brother / what / free / in / his / does / your / time?

24. often / cartoons / watches / TV / he / on.

25. like / would / future / the / you / to / what / be / in?

26. would / where / like / you / work / to?

27. a / to / would / why / like / nurse / be / you?

28. you / be / like / a / would / footballer / to?

29. with / like / you / would / work / who / to?

30. at / corner / next / turn / right / the.

Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

REVIEW CLASS 5

UNIT 1

1. What’s your ……………..? - It’s 81 Tran Hung Dao Street.

- It’s 105 Hoa Binh ……………...

- It’s 97 Village Road.

2. ……………..do you live? – I live on the second …………… of Ha Noi Tower.

- I live ………… 70 Huynh Xuan Nhi Street.

- I live ……… Da Nang City.

3. ……… you live in ……… mountains? – No, I ………... I live …………. the city.

4. Do you …………… in the city? – ……………, I do.

5. What’s the …………….. like? – It’s big and busy.

6. What’s the town like? – It’s large and ……………...

7. What’s the …………….. like? – It’s far and quiet.

8. What’s the island like? – It’s …………….. and pretty.

UNIT 2

9. …………….. do you do in the morning? – I always get ……….. early, do morning …………… and have a big breakfast before ………… to school.

10. What do you do …….. the afternoon? – I often study with my ……………., usually …………… football and sometimes ……………. to music.

11. ……… do you do in the evening? – I usually …………… TV and …………… my homework.

12. How ……………. do you go fishing ……….. your father? – I go fishing with ……….. father once a week/ twice a month/ three times a year/….

13. How often do you ……….. your bike/bicycle ……….. school? – I ride my ……….. to school every ……….. / once a week/ twice a week/…

14. How often do you study ……….. a partner? –I always/ usually/ often / sometimes ……….. with a partner

15. ……….. you often ……….. to bed early in the evening?

–Yes, I do. / No, I don’t.

16. Does he usually ……….. the Internet in his free ………..?

– Yes, he does. / No, he doesn’t.

17. Linda often ……….. TV and ……….. books in the morning.

18. My mother always ……….. dinner and ……….. badminton in the afternoon.

19. My sister sometimes ……….. her homework and ……….. the Internet in the evening.

20. Phong ……….. to school with his friends ……….. day.

UNIT 3

21. Did you ……….. on a holiday last summer? – Yes, I ………...

22. ……….. did you go? – I went to Phu Quoc ……….. / Ha Long Bay/Hoi An …………... Town/ Hue …………….. City.

23. What ……….. you do there? – I visited Thien Mu ………..…./took a………….. trip ………….. the islands/swam in the ……….. /………..…a lot of photos /explored the …………... /built …………..... on the beach/…………... sightseeing / had nice …………... and drink/ …………... seafood.

24. How did you …………... there? –I went ………….. bus/coach/plane/ship/car/ motorbike/underground/taxi/…..

25. What …………... the trip …………...? – It was really nice/great/ wonderful/ exciting/ interesting/...

26. Did you …………... your trip? – Yes, I did.

UNIT 4

27. Did you …………... to Minh’s birthday …………... yesterday/ last night/ last Saturday/ last week / last month/last year/…? - Yes, I did.

28. What did you do …………. the party? – We …………... the party/sang and …………... happily/…………... with our friends/…………... nice food and drinks/…………... hide-and-seek/ watched …………... on TV/…………... many computer games /…………... the funfair/went ……… a picnic/ …………... a lot of cakes/…

UNIT 5

29. Where …………... you ………….. tomorrow/tonight/next Sunday/this weekend/ next week/next month/ next year/…? – I …………... I’ll be at home/ ………... school/ at the seaside/ ……... the beach/ …………. the sea / ………. the mountains/ in the countryside /………… the islands/….

30. What ………….. you do ………….? - I think I’ll …………... sandcastles on the beach/…………... the caves/ ………. a boat trip around the ………….../ …………... in the sea/ …………... seafood/….

31. Will you …………... the caves at Ha Long …………...?

–Yes, I will./ No, I …………....

32. Will Nam play …………... tennis with his classmates next Sunday?

- Yes, he ………….... / No, he won’t.

33. Will Linda …………... at home next Sunday?

– Yes, she will. / No, she …………... not.(=No, she won’t).

34. What will you …………... tomorrow? – I think I’ll …………... the funfair and …………... shopping for Tet

Van Nguyen

Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

Đọc thầm văn bản, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời phù hợp nhất và làm các bài tập sau:

BÉ NA

Nhiều buổi sớm tập thể dục trước nhà, tôi thấy một cậu bé khoảng 10 tuổi đội chiếc mũ đỏ bạc màu, khoác cái bao trên vai đi thẳng đến sọt rác trước nhà bé Na. Cậu ngồi xuống nhặt mấy thứ ở sọt rác bỏ vào bao. Khi đứng lên, cậu nhìn một lát vào căn nhà còn đóng cửa.

Tình cờ một buổi tối, tôi thấy bé Na xách một túi ni lông ra đặt vào sọt rác. Tò mò, tôi ra xem thì thấy trong túi có chiếc dép nhựa hồng, mấy mảnh nhôm, mảnh nhựa, mấy vỏ chai và vài thứ lặt vặt khác. Lặng lẽ theo dõi nhiều lần, tôi thấy bé Na làm như vậy vào buổi tối. Lạ thật, sao cô bé này lại không bán hay đổi kẹo như bao đứa trẻ khác vẫn làm?

Một lần, bé Na vào nhà tôi chơi. Tôi thân mật hỏi:

-Cháu muốn làm "cô tiên" giúp cậu bé nhặt nhôm nhựa đấy hả?

Bé tròn xoe mắt, ngạc nhiên:

-Sao bác biết ạ?

-Bác biết hết. Này nhé, hàng đêm, có một "cô tiên" đẹp như bé Na đem những thứ nhặt được đặt vào sọt rác để sáng sớm hôm sau có một cậu bé đến nhặt mang đi. Đúng không nào?

Bé Na cười bẽn lẽn và nói:

-Cháu biết bạn ấy mồ côi mẹ đấy ạ?

-À ra thế!

Bé chạy đi còn ngoái đầu lại nói với tôi:

-Bác không được nói cho ai biết đấy nhé!

Từ hôm đó, tôi cũng gom những thứ nhặt nhạnh được, bỏ vào túi ni lông để đến tối đem đặt lên sọt rác trước nhà.

Theo Lê Thị Lai

Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết để trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1: Bé Na mang những thứ gì bỏ vào sọt rác trước nhà vào buổi tối?

a. Mấy túi ni lông, vài mảnh nhôm, mảnh nhựa, vỏ chai.

b. Chiếc dép da, mấy mảnh nhôm, mảnh nhựa, vỏ chai.

c. Chiếc dép nhựa, vài mảnh nhôm, mảnh nhựa, vỏ chai.

Câu 2: Vì sao bé Na đem những thứ nhặt được bỏ vào sọt rác cho cậu bé lấy đi?

a. Vì bé Na muốn làm "cô tiên" xinh đẹp để được mọi người yêu thích.

b. Vì bé Na thấy cậu bé chỉ thích nhặt những thứ đồ cũ để bán lấy tiền.

c. Vì bé Na thương cậu bé mồ côi mẹ phải đi nhặt đồ cũ để bán lấy tiền.

Câu 3: Vì sao bé Na không muốn nói cho ai biết việc mình giúp đỡ cậu bé?

a. Vì bé Na coi đó là việc rất nhỏ, không đáng để khoe khoang.

b. Vì bé Na sợ cậu bé ngượng ngùng, xấu hổ trước mọi người.

c. Vì bé Na sợ mọi người coi thường cậu bé mồ côi nghèo khổ.

Câu 4: Cụm từ nào dưới đây có thể dùng đặt tên khác cho truyện Bé Na?

a. Cậu bé nhặt ve chai.

b. Việc nhỏ nghĩa lớn.

c. Việc làm nhỏ bé.

Câu 5: Việc làm của tác giả ở cuối truyện "Từ hôm đó, tôi cũng gom những thứ nhặt nhạnh được, bỏ vào túi ni lông để đến tối đem đặt lên sọt rác trước nhà." giúp em hiểu được điều gì?

a. Lòng nhân hậu của bé Na được người khác noi theo.

b. Tác giả rất tốt bụng.

c. Tác giả rất chăm chỉ.

Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm 2 từ đồng nghĩa với từ thông minh:

a. tinh anh, sáng dạ.

b. tinh anh, sáng tỏ.

c. sáng dạ, sáng tỏ.

Câu 7: Câu nào dưới đây tù in nghiêng được dùng với nghĩa chuyển:

a. Cộng rơm nhô ra ở miệng tượng.

b. Hoa nở ngay trên miệng hố bom.

c. Miệng cười như thể hoa ngâu.

Câu 8: Hai từ chặt và nắm ở dòng nào dưới đây đều là động từ:

a. Tên trộm bị trói chặt/ nắm lấy sợi dây thừng.

b. Mẹ chặt thịt gà dưới bếp/ ăn hết một nắm cơm.

c. Đừng chặt cây cối/ bé nắm chắc tay em.

Câu 9: Hai vế trong câu ghép Tuy quả đó không ăn được nhưng chị rất quý cây đó. có mối quan hệ với nhau là:

a. Nguyên nhân – kết quả.

b. Tương phản.

c. Tăng tiến.

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép:

a. Mạc Đĩnh Chi làm quan rất thanh liêm nên nhà ông thường nghèo túng.

b. Ông thông minh, giỏi thơ văn và có tài đối đáp rất sắc bén.

c. Nhà vua ưng thuận và sai người làm như vậy.

Câu 11. Đặt câu với cặp quan hệ từ chỉ mối quan hệ:

a) Nguyên nhân – kết quả:

.....................................................................................................................................

b) Điều kiện (giả thiết ) – kết quả:

.....................................................................................................................................

c) Tương phản:

.....................................................................................................................................

d) Tăng tiến:

.....................................................................................................................................

Câu 12. Thay thế các danh từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp rồi chép lại câu văn sau khi đã thay:

a) Cu Bôn đuổi theo con chuồn chuồn. Cuối cùng, cu Bôn chộp được con chuồn chuồn.

.................................................................................................................................................................................................................................................................

b) Tấm đi qua hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.

..............................................................................................................................

Câu 13.Trong câu “ Nam đang học lớp 5. Hùng cũng vậy.”

a. Là câu có đại từ thay thế cho động từ.

b. Là câu có đại từ thay thế cho danh từ

c. Là câu có đại từ thay thế cho cụm động từ.

Câu 14.Trong ví dụ: “ Bạn Hà học rất giỏi. Bạn Nam học cũng như thế.” Đại từ được dùng để làm gì?

a. Dùng để thay thế cho động từ.

b. Dùng để xưng hô.

c. Dùng để thay cho tính từ.

" lớp 5 nha . Nhìn dài thôi chứ ngắn . Do bài văn thôi "

Van Nguyen

Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

REVIEW CLASS 5

UNIT 1

1. What’s your ……………..? - It’s 81 Tran Hung Dao Street.

- It’s 105 Hoa Binh ……………...

- It’s 97 Village Road.

2. ……………..do you live? – I live on the second …………… of Ha Noi Tower.

- I live ………… 70 Huynh Xuan Nhi Street.

- I live ……… Da Nang City.

3. ……… you live in ……… mountains? – No, I ………... I live …………. the city.

4. Do you …………… in the city? – ……………, I do.

5. What’s the …………….. like? – It’s big and busy.

6. What’s the town like? – It’s large and ……………...

7. What’s the …………….. like? – It’s far and quiet.

8. What’s the island like? – It’s …………….. and pretty.

UNIT 2

9. …………….. do you do in the morning? – I always get ……….. early, do morning …………… and have a big breakfast before ………… to school.

10. What do you do …….. the afternoon? – I often study with my ……………., usually …………… football and sometimes ……………. to music.

11. ……… do you do in the evening? – I usually …………… TV and …………… my homework.

12. How ……………. do you go fishing ……….. your father? – I go fishing with ……….. father once a week/ twice a month/ three times a year/….

13. How often do you ……….. your bike/bicycle ……….. school? – I ride my ……….. to school every ……….. / once a week/ twice a week/…

14. How often do you study ……….. a partner? –I always/ usually/ often / sometimes ……….. with a partner

15. ……….. you often ……….. to bed early in the evening?

–Yes, I do. / No, I don’t.

16. Does he usually ……….. the Internet in his free ………..?

– Yes, he does. / No, he doesn’t.

17. Linda often ……….. TV and ……….. books in the morning.

18. My mother always ……….. dinner and ……….. badminton in the afternoon.

19. My sister sometimes ……….. her homework and ……….. the Internet in the evening.

20. Phong ……….. to school with his friends ……….. day.

UNIT 3

21. Did you ……….. on a holiday last summer? – Yes, I ………...

22. ……….. did you go? – I went to Phu Quoc ……….. / Ha Long Bay/Hoi An …………... Town/ Hue …………….. City.

23. What ……….. you do there? – I visited Thien Mu ………..…./took a………….. trip ………….. the islands/swam in the ……….. /………..…a lot of photos /explored the …………... /built …………..... on the beach/…………... sightseeing / had nice …………... and drink/ …………... seafood.

24. How did you …………... there? –I went ………….. bus/coach/plane/ship/car/ motorbike/underground/taxi/…..

25. What …………... the trip …………...? – It was really nice/great/ wonderful/ exciting/ interesting/...

26. Did you …………... your trip? – Yes, I did.

UNIT 4

27. Did you …………... to Minh’s birthday …………... yesterday/ last night/ last Saturday/ last week / last month/last year/…? - Yes, I did.

28. What did you do …………. the party? – We …………... the party/sang and …………... happily/…………... with our friends/…………... nice food and drinks/…………... hide-and-seek/ watched …………... on TV/…………... many computer games /…………... the funfair/went ……… a picnic/ …………... a lot of cakes/…

UNIT 5

29. Where …………... you ………….. tomorrow/tonight/next Sunday/this weekend/ next week/next month/ next year/…? – I …………... I’ll be at home/ ………... school/ at the seaside/ ……... the beach/ …………. the sea / ………. the mountains/ in the countryside /………… the islands/….

30. What ………….. you do ………….? - I think I’ll …………... sandcastles on the beach/…………... the caves/ ………. a boat trip around the ………….../ …………... in the sea/ …………... seafood/….

31. Will you …………... the caves at Ha Long …………...?

–Yes, I will./ No, I …………....

32. Will Nam play …………... tennis with his classmates next Sunday?

- Yes, he ………….... / No, he won’t.

33. Will Linda …………... at home next Sunday?

– Yes, she will. / No, she …………... not.(=No, she won’t).

34. What will you …………... tomorrow? – I think I’ll …………... the funfair and …………... shopping for Tet.

UNIT 6

35. Do you ………… school today? –Yes, I do. / - …………, I don’t.

36. How ………… lessons do you have today? –I have four.

37. ………… lessons do you have today? – I have Maths, Vietnamese, Science and English.

38. How ………… do you have Maths? –I have it every ………… day.

39. How often do you have Vietnamese? –I have it every ………… except Saturday and Sunday.

40. How often do you have English? –I have it ………… times a week.

41. What ………… your favourite lesson? –It’s ………………..

– I like …..…………..

–My favourite lesson is …………..….

–……………... is my favourite lesson.

UNIT 7

42. ………… foreign language do you have at school? –I have English/ French/…

43. How do you practice …………to English?

– I ………… English cartoons/ films/ news on TV.

– I listen to English songs.

44. …………………… do you practice speaking English?

– I speak ………… every day.

– I talk with my foreign friends every day.

– I chat ………… my foreign friends online.

45. How do you ………… reading English?

– I ………… English short stories / comic books/ newspapers/ magazines/….

46. How do you practice writing English?

– I write ………… to my foreign friends.

– I write English letters to ………… foreign friends.

47. How do you ………… vocabulary?

–I write new ………… in my notebooks and read them ………… .

48. ………… you like English? –Yes, I do.

49. Why do you learn/ ………… English ?

– Because I want to watch English ………… on TV.

– Because I want to ………… English songs.

– Because I ………… to be a teacher of English.

– ………… I want to read English comic books.

– Because I want to ………… with my foreign friends.

– Because I want to write emails to my ………… friends.

– Because I want to listen to English ………….

– Because I want ………… travel around the world.

– Because I want to have ………… good job.

UNIT 8

50. Do you like ………… fairy tales /folk tales/ comic books/ ghost stories/ detective stories/ funny stories/…? –Yes, I do.

51. What kinds of stories do ………… like reading? –I like reading fairy tales /folk tales/ comic books/ ghost stories/ detective stories/ funny stories/…

52. ………… is your favourite story?

–It’s ……………………………..…..

– I like …..………………………..…..

–My favourite story is ……………………..……..….

–…………………………..…... is my favourite story.

53. What book ………… you reading? I’m ………… The Fox and the Crow/ Aladdin ………… the Magic Lamp/ …………and the Seven Dwarfs / The ………… of Mai An Tiem (The story of Watermelon) / Doraemon / Cinderella/The story of Tam and …………/ Shin Pencil Boy/ Conan/…

54. Who is the main character?– He’s …………/She’s …………… /It’s …………….

55. What’s The Fox …………? –It’s clever.

What’s Aladdin like? –He’s generous, clever ………… bright.

What’s Snow White like? –………… beautiful, gentle and kind.

What’s …………like? –He’s hard-working.

………… Doraemon like? –He’s intelligent/ clever/…

What’s Cinderella like? –She’s pretty, kind and ………….

What’s Tam like? –She’s gentle , ………… and kind.

56. Do you like the ………… character? – Yes, I do.

UNIT 9

57. ………… did you go yesterday/ last weekend/ last Saturday/…? –I went to the zoo.

58. What did you see ………… the zoo? –I saw a lot ………… animals.

59. …………you see any monkeys? –Yes, I did. / No, I ………….

60. What did ……………..do when you were there? –They were really fast and roared loudly.

The lions/ tigers were really fast and roared loudly

The peacocks were really beautiful / moved beautifully

The pythons were very long , scary and moved quietly

The pandas were really cute and did things slowly

The crocodiles were very scary and ugly

The gorillas were really intelligent and did a lot of things

The bears / elephants were really big / enormous

The monkeys were really noisy and jumped up and down quickly.

The kangaroos were really friendly and ran very quickly

UNIT 10

61. ………… will Sports Day be? –It’ll ………… on Saturday.

62. When will Teachers’ Day be? –It’ll be in November.

63. When will Independence Day be? –It’ll be ………… the second of September.

64. When will …………………. be? –It’ll be on the first of June.

65. When …………the singing contest be? –It’ll be next Monday.

66. Where will Sports Day be? –It’ll be at school. / on the school playground.

67. Will you take part ………… the Sports Day? –Yes, I will. /-No, I won’t.

68. What are you going to do on Sports Day?

- I’m going to swim/ play football/ volleyball/ table tennis/ badminton/…

69. What is she ………… to do on Teachers’ Day?

- She’s going to ………… and dance happily.

- She’s ………… to give beautiful flowers and gifts for her teachers.

70. What is he ………. to do on Children’s Day?

- He’s going to ……… presents and toys for children.