Chủ đề:
Đề cương ôn tập cuối HKICâu hỏi:
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,8g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:0,6 mol.
B:0,55 mol.
C:0,65 mol.
D:0,5 mol.
Bạch huyết (BH) luân chuyển trong hệ bạch huyết theo thứ tự nào sau đây?
A:
Mao mạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → tĩnh mạch.
B:Mao mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → tĩnh mạch.
C:Mao mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → tĩnh mạch.
D:Mao mạch BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → tĩnh mạch.
23Xương gồm 2 thành phần chính là phần cốt giao và …. Sự kết hợp của hai thành phần này làm xương bền chắc và có tính mềm dẻo.
Cụm từ thích hợp cần điền vào ô trống trên là
A:
lipit.
B:tinh bột.
C:muối khoáng.
D:prôtêin.
24Với những người bị thương gây chảy máu động mạch ở tay (chân), sau khi sơ cứu buộc garô thì cứ sau 15 phút lại phải nới lỏng và buộc lại dây garô. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây?
A:
Giúp cho tay (hoặc chân) có thể dễ dàng cử động theo ý muốn.
B:Giúp dây garô không bị tuột ra dẫn đến bị mất máu nhiều.
C:Giúp cho máu trong động mạch bị tổn thương không chảy ngược về tim.
D:Giúp cho các mô dưới vết buộc không bị chết do thiếu ôxi và các chất dinh dưỡng.
A:
Cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.
B:Cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành co.
C:Cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành dãn.
D:Cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.
14Cơ quan nào sau đây ngăn không cho thức ăn rơi vào đường dẫn khí?
A:Thanh quản.
B:Phổi.
C:Khí quản.
D:Phế quản.
15Khi kích thích vào cơ quan … (1) … sẽ làm xuất hiện xung thần kinh theo nơron …(2)… về trung ương thần kinh. Trung ương thần kinh phát lệnh dưới dạng xung thần kinh theo nơron … (3) … tới cơ làm cơ co.
Các cụm từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống số (1), (2), (3) lần lượt là:
A:
vận động, hướng tâm, li tâm.
B:thụ cảm, li tâm, hướng tâm.
C:vận động, li tâm, hướng tâm.
D:thụ cảm, hướng tâm, li tâm.
16 Chất nào sau đây trong thức ăn được hấp thụ trực tiếp mà không cần trải qua quá trình biến đổi về lí học và hóa học?A:
Gluxit.
B:Prôtêin.
C:Lipit.
D:Vitamin.
17 Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ hệ hô hấp nói riêng và sức khỏe của con người nói chung?(I). Đeo khẩu trang chống bụi khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi.
(II). Luyện tập thể dục, thể thao đúng cách.
(III). Không xả rác bừa bãi, không hút thuốc lá.
(IV). Trồng nhiều cây xanh.
A:
4.
B:3.
C:2.
D:1.
18Theo sơ đồ truyền máu, trường hợp nào sau đây không gây hiện tượng kết dính?
A:Nhóm máu B truyền cho nhóm máu A.
B:Nhóm máu AB truyền cho nhóm máu O.
C:Nhóm máu O truyền cho nhóm máu AB.
D:Nhóm máu A truyền cho nhóm máu B.
Theo thể tích, thành phần máu người gồm
A:
35% các tế bào máu và 65% huyết tương.
B:55% các tế bào máu và 45% huyết tương.
C:45% các tế bào máu và 55% huyết tương.
D:65% các tế bào máu và 35% huyết tương.
9 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được?A:
Hệ tuần hoàn.
B:Hệ bài tiết.
C:Hệ tiêu hóa.
D:Hệ hô hấp.
10Hệ cơ quan nào sau đây ở người có chức năng nâng đỡ và vận động cơ thể?
A:Hệ bài tiết.
B:Hệ tuần hoàn.
C:Hệ vận động.
D:Hệ hô hấp.
11Khi nói về các sợi tơ cơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Có 2 loại tơ cơ là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày.
(II). Tơ cơ mảnh trơn tạo thành vân tối.
(III). Tơ cơ dày có các mấu lồi sinh chất và tạo thành vân sáng.
(IV). Tơ cơ dày và tơ cơ mỏng xếp xen kẽ nhau theo chiều ngang tạo thành các vân ngang.
A:
1.
B:3.
C:4.
D:2.
Finish the second sentence so that it means the same as the original one.
1. Although he was ill, he managed to finish his job.
In spite___________________________________________________________________
2. I took little notice of the man standing at the gate.
I didn't pay________________________________________________________________
3. He could not afford to buy the car.
The car___________________________________________________________________
4. I don't really want to visit the museum today.
I’d rather__________________________________________________________________
5. May I borrow your pen?
Would you mind____________________________________________________________
Use the following words or phrases to write complete sentences.
1. People / used / work / hard / past.
_________________________________________________________________________
2. Usually / he get / 6 / but / yesterday / get / 7.
_________________________________________________________________________
3. Now she / dance / beautifully / than / use to.
_________________________________________________________________________
4. Train / often / arrive / station / time.
_________________________________________________________________________
5. What / weather / like / tomorrow?
_________________________________________________________________________