Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần.
Why How often How long Where How What
Who How much When What time Which
1. …………..do you like?
2. ……………..do you prefer to study – at night or in the morning?
3. ………………….do you prefer – wine or beer?
4. …………………does this lesson finish?
5. ……………..is the best student in this class?
6. ………………….coffee do you drink every day?
7. ………………is the time?
8. …………………is the weather like today?
9. …………………….don’t you like apple juice?
10. …………………….about a walk through the forest?
11. ……………..do you play volleyball?
12. ……………….do Anne and Betty get to school every day?
13. …………………..does your father go to work?
14. …………………are we going for a holiday by the sea again?
15. ………………………do you like your coffee?
Câu 1.
Em hãy hoàn thiện bảng thống kê sau về chính sách của các triều đại phong kiến phương Bắc khi cai trị nước ta.
|
Chính sách cai trị |
Trước khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
Sau khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
|
Hành chính |
|
|
|
Bộ máy cai trị |
|
|
|
Kinh tế |
|
|
|
Văn hóa |
|
|
|
Nhận xét |
|
|
Câu 2.
a. Em hiểu thế nào là khởi nghĩa và kháng chiến.
b. Trình bày cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
c. Cuộc kháng chiến của Hai Bà Trưng chống quân Hán đã diễn ra như thế nào?
Câu 3.
a, Tình hình kinh tế nước ta từ thế I đến thế kỉ VI có điểm gì mới?
b, Em có suy nghĩa gì về năng lực của người Việt thời Bắc thuộc?