HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Giải phương trình
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{4}{z-1}+2x=7\\5x-3y=3\\\frac{2}{z-1}+y=4,5\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}x+\frac{1}{y}=2\\y+\frac{1}{z}=2\\z+\frac{1}{x}=2\end{matrix}\right.\)
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=3m+3\\4x-3y=m-10\end{matrix}\right.\)
a) Giả hệ phương trình với m=3
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x\(^2\)+y\(^2\) đạt GTNN
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)x+my=2m-1\\mx-y=m^2-2\end{matrix}\right.\)
a) Giả hệ phương trình khi m =3
b) Tìm các giá trị của m để hpt có nghiệm duy nhất thỏa mã xy đạt GTLN
Cho a,b,c>0 chứng minh:
\(\frac{a^2}{b+c}+\frac{b^2}{c+a}+\frac{c^2}{a+b}\ge\frac{a+b+c}{2}\)
a) CMR: (ax+by+cz)\(^2\)\(\le\)\(\left(a^2+b^2+c^2\right)\left(x^2+y^2+z^2\right)\)
b) Cho a,b,c>0 thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2\)=1
CMR: \(\frac{1}{\sqrt{a^2+1}}+\frac{1}{\sqrt{b^2+1}}+\frac{1}{\sqrt{c^2+1}}\le\frac{9}{2\left(a+b+c\right)}\)
a) Cho a,b>0 chứng minh a\(^3\)+b\(^3\)\(\ge\)ab(a+b)
b) Cho a,b,c>0 thỏa mã abc=1 chứng minh \(\frac{1}{a^3+b^3+1}+\frac{1}{b^3+c^3+1}+\frac{1}{c^3+a^3+1}\le1\)
a) cho a>0 . c/m a+\(\frac{1}{4a}\)\(\ge\)1
b) với x>0 . Tìm GTLN của M=\(\frac{16x^3-12x^2+1}{4x}\)+2018