HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bài 25: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a) 3km² 3hm² = ...
b) 16km² 267m² = ...
Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam² = ... m²
b) 7hm² = ... dam²
c) 3cm² = ... mm²
a) 450hm² = ... km² ... hm²
b) 6240m² = ... dam² ... m²
c) 3750mm² = ... cm² ... mm²
Bài 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = ....dm2 b) 125 dm2 = ....m2 ....dm2
d) 5dm23cm2 = ... cm2 e) 43 hm2 = ... m2
g) 307dm2 = ... m2 .... dm2 h) 150m2 = .... dam2 ....m2
Bài 21: Một người đi xe máy từ A qua C đến B. Đoạn đường AC ngắn hơn đoạn đường CB là 13km 500m. Tính quãng đường AB, biết đoạn đường CB gấp 5 lần đoạn đường CA.
Bài 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 480 phút =…..
A. 6 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ
4 ngày 12 giờ = …giờ 140 phút = …giờ…phút
6 năm = … tháng 4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = …tháng 2 phút 12 giây = …giây
Bài 15: Một xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Tính khối lượng gạo xe đó chở được.
Bài 14: Một xe tải chở 30 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 40kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 20kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn gạo?
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg d) 1500kg = ... tạ
b) 15000g = ... kg e) 24 tấn = ... kg
c) 17 tạ = ... tấn….tạ f) 7kg = ... g