Viết bài văn chứng minh, giải thích văn học là tiếng nói của tình cảm (k chép mạng)
Gợi ý thân bài
* Câu hỏi (giải thích)
- Văn học là gì?
- Tình cảm là gì?
- Tại sao nói văn học là tiếng nói của tình cảm?
\(⋮\)
* Dẫn chứng trong văn học dân gian để chứng minh tình cảm, cảm xúc của tác giả (chứng minh)
Những tác phẩm thể hiện tình yêu, ca ngợi dân tộc nguồn gốc, tình cảm gia đình, than thở, than thân...
Rewrite the sentences using the word cue in bracket
1. David is proud of the fact that he is never late. (pride)
2. As soon as I got into the bath, someone knocked at the door. (no sooner)
3. If the government raised interest rates, they would lose the election. (were)
4. The play was so dull that he fell asleep. (such)
5. I had my nephew paint the gate last week. (painted)
Rewrite the sentences using the word given that has the same meaning as the original one.
1. What a pity they close the shops at lunch time.
➝ I wish .................................................................
2. When did you start working in that factory?
➝ How long ...........................................................
3. He was sorry he hadn't said goodbye to her at the airport.
➝ He regretted ........................................................
4. I advise you not to buy that car.
➝ If ..........................................................................
5. If you didn't contribute generously, we couldn't continue our work.
➝ But for .................................................................
Cho biết các câu sau trong đoạn văn thuộc kiểu câu gì khi xét về cấu tạo (câu đặc biệt, câu rút gọn, câu bị động-chủ động, dùng cụm chủ-vị để mở rộng thành phần)
"Nhưng tạnh mất rồi. Tạnh rất nhanh như khi mưa vừa đến. Sao chóng thế? Tôi vẫn thẫn thờ tiếp không nói nổi. Rõ ràng tôi không tiếc những viên đá. Mưa xong thì tạnh thôi. Phải, có thể những cái đó... hoặc là cây, hoặc là cái vòng tròn của nhà hát, hoặc bà bán kem đẩy chiếc xe chở đầy kem, trẻ con háo hức vây xung quanh"
Giúp mình gấp gấp gấp...... với nhé, mình vội quá!
Put the verbs in parentheses into the correct tense
1. learn / write / literature / about / essays / in / and / we / books / the.
2. the bell / into / the students / ten / and / go / past / rings / all / the yard / haft / at.
3. play / the / is / room / the piano / Nam / is / learning / music / to.
4. dinner / like / come / would / to house / you / to / for / my?
5. In / machine / future / the / , will / do / work / all / the / for / us.
6. when / We / afternoon / didn't / school / play / used / soccer / young / to / after / were.