Xác định công thức phân tử của các chất A,B,C bk thành phần % khối lượng như sau:
1. Chất A chứ 85,71% Cacbon và 14,29% Hidro; 1 lít khí A ở đktc nặng 1,25 gam
2. Chất B chứa 80% cacbon và 20% là oxi
3. Chất C chứa 40% cacbon , 6,67% Hidro và còn lại là Oxi, bk C có chứa 2 nguyên tử oxi
Giải thik các hiện tượng xảy ra: viết các phương trình phản ứng trog các thí nghiệm sau:
1. Sục từ từ khí CO2(hoặc SO2) vào nc vôi trog tới dư CO2(hoặc SO2)
2. Cho từ từ bột đồng kim loại vào dung dịch HNO2 đặc. Lúc đầu khí màu nâu bay ra, sau đó khi ko màu bị hoá nâu trog ko khí, cuối cùng thấy khí ngừng thoát ra
3. Cho vài giọt HCI đặc vào cốc đựng thuốc tím
1. để đốt cháy m gam chất A cần dùng 4,48 lít O2 ở (đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước .Tính m
2. Đốt cháy 16 gam chất X cần dùng 44,8 lít oxi (đktc), thu dc k2hí cacbonic và hơi nc theo tỉ lệ số mol là 1:2 . Tính khối lượng khí CO2 và H2O tạo thành
1. Cho bk ở đktc ( OoC hay 273K; 1atm hay 760 mmHg hoặc 101325 Pa ) , 1 mol bất kì chất khí nào cx chiếm 22,414 lít ( lấy tròn là 22,4 lít ) hãy tính
a. Số mol CO2 có trog 3,36 lít khí cacbonic (đktc ) ; số mol N2 có trog 44,8 lít Nitơ (đktc)
b. Thể tích (đktc) của 2,2g CO2; của 4,8g O2
2. Tính khối lượng của 1,68 lít CO2
3. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trog 1 cm3 oxi (đktc); 1cm3 H2O ( ở 4oC; d=1g/cm3); 1cm3 Al (d= 2,7g/cm3)