Giải thik các hiện tượng xảy ra: viết các phương trình phản ứng trog các thí nghiệm sau:
1. Sục từ từ khí CO2(hoặc SO2) vào nc vôi trog tới dư CO2(hoặc SO2)
2. Cho từ từ bột đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc. Lúc đầu khí màu nâu bay ra, sau đó khi ko màu bị hoá nâu trog ko khí, cuối cùng thấy khí ngừng thoát ra
3. Cho vài giọt HCI đặc vào cốc đựng thuốc tím
1. Có 5 dung dịch: HCI, NaOH, Na2CO3, BaCl2, NaCI. Cho phép dùng thêm quỳ tím để nhận bk các dung dịch đó, bk rằng dung dịch Na2CO3 cx lm quỳ hoá xanh
2. Có 4 gói bột oxit màu đen tương tự nhau: CuO, MnO2, Ag2O, FeO. Chỉ dùng dung dịch HCI có thể nhận bk dc những oxit nào?
1. Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị I tác dụng hết vs dung dịch HCI thấy thoát ra 112ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là kim loại j?
2. Nung 2,45 gam 1 muối vô cơ tháy thoát ra 672ml O2 (đktc). Phần chất rắn còn lại chứa 52,35% Kalo và 47,65% Clo. Tìm công thức phân tử của muối
1. Để đốt cháy 1 mol chất X cần 6,5 mol oxi, thu dc 4 mol CO2 và 5 mol H2O. Hãy xác định công thức phân tử của X
2. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y chứa các nguyên tố C, H, O thu dc 2,24 lít CO3 (đktc) và 1,8 gam nc. Bk 1 gam chất Y chiếm thể tích 2,68 lít (đktc) , xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của Y, bk rằng Y là 1 este