Chủ đề:
Ôn tập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩnCâu hỏi:
P=\(\left(\frac{2}{\sqrt{x}-1}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\right)\times\frac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+2}\)
a) rút gọn biểu thức P
b)tính giá trị của biểu thức P khi x=3\(+2\sqrt{2}\)
11.We/communicate/friends/relatives/means/e-mail/chat.
12.Secondly/internet/provide/us/unlimited source/entertainment.
13.We/play/games/listen/to music/movies/Internet.
14.Thirdly/we/use/internet/as/affective way/self-study.
15.There/be/many/on-line lesson/on-line schoolls/us/choose.
16.Conclusion/Internet/be/wonderful invention/modern life.
17.Nobody/deny/benefits/Internet/our every day activities.
18.The internet/be/wonderful invention/modern life.
19.The benefit/Internet/our life/have become certain.
20.However,it/still take time/for the Internet/reach the countryside.
21.Therefore,I/fell/it a pity/me/my friends/not to have access to it.
Use the suggested words to write full sentences to make a meanigful passage:
1.Vietnam,/most newpapers/publish/every day.
2.Most people/love/read/them,/and so/I.
3.The Tuoi Tre/one/favourite/newpapers/because/it/useful source/information.
4.Yesterday/I/by/one.
5.There/so much/interesting/entertaining/news/that newpaper.
6.Therefore/I/ read/whole paper.
7.In fact/it/relaxing/me/read newpapers/every day.
8.Nowadays/Internet/increasingly/develop/and/become/part/our/daily life.
9.It/provide/great benefits/millions/peple/all/the world.
10.First/all/internet/be/fast/convenient/way/us/get/infomation.
1. Nêu mối quan hệ của I và U?Viết công thức liên hệ?
2.Viết hệ thức và phát biểu định luật Ôm?Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức?
3.Viết và phát biểu các công thức thể hiện đặc điểm của đoạn mạch gồm R1 nt R2 và R1// R2 ?
4.Viết công thức tính điện trở R của dây dẫn theo 1,S,p?Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức?Nêu cấu tạo của biến trở?Biến trở dùng để làm gì?
Dựa vào từ cho trước và thêm liên từ thích hợp để tạo thành câu phức
1.jane/play/piano/extremely/well/she/very/young.
2.josh/want/earn/more/money/he/apply/for/another/job/now.
3.my mother/cook/me/breakfast/she/go/to/work.
4.i/prefer/stay/home/to/go/out/i/not/like/socialize.
5.everuyone/enjoy/the/party/last/nigh/food/be/not/so/good.
6.jim/could/not/catch/up/with/his/classmate.he/often/paly/truant.
7.peter/study/very/hard.He/can/get/high/scores.
8.many/of/my friends/enjoy/go shopping/.I/not/like/this