ÔN TẬP
ĐỀ: Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
"...Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi...toàn những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...Vợ tôi không ác, nhưng thị khổ quá rồi. Một người đau chân có lúc nào quên được cái chân đau của mình để nghĩ đến một cái gì khác đâu? Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ gì đến ai được nữa. Cái bản tính tốt của người ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỉ che lấp mất."
*)Câu hỏi:
a. Đoạn trích trên là nhửng suy nghĩ cùa nhân vật nào trong tác phầm?
b. Hãy chỉ ra những câu văn thể hiện sự suy ngẫm sâu sắc của nhân vật với cuộc đời, với con người.
c. Qua đoạn văn trên, em cần phải có một thái độ sống, một cách ứng xử như thế nào?
d. Xác định thán từ có trong đoạn trích, cho biết đó là loại thán từ gì?
ÔN TẬP
ĐỀ: Cho đoạn văn:
"... Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, nảy lên. Hai người đàn ông lực lưỡng phải đẻ lên người lão. Lão vật vã đến hai giờ đồng hồ rồi mới chết. Cái chết thật là dữ dội. Chẳng ai hiểu lão chết vì bệnh gì mà đau đớn và bất thình lình như vậy. Chỉ có tôi với Binh Tư là hiểu..."
Câu hỏi:
a. Cho biết nội dung chính của đoạn văn trên là gì?
b. Em hãy đặt nhan đề cho đoạn trích.
c. Từ cái chết của lão Hạc gợi cho em suy nghĩ gì về số phận cúa người nông dân trước Cách mạng tháng 8/1845.
ENGLISH 8: WORD FORM (NEXT)
16. Introduce (v) -> ... (n).
17. Generous (n) -> ... (n).
18. Invite (v) -> ... (n) -> invited (v).
19. Arrange (v) -> ... (n).
20. Agree (v) -> ... (n).
21. Emigrate (v) -> ... (a).
22. Speak (v) -> speech (n).
23. Invent (v) -> ... (n) -> invented (n).
24. Assist (v) -> ... (n).
25. Demonstrate (v) -> ... (n).
26. Count (v) -> ... (a).
27. Exhibit (v) -> ... (n).
28. Commerce (n) -> ... (a).
29. Succeed in (v) -> successful (a) -> ... (adv).
30. Deliver (v) -> ... (a).
31. Introduce (v) -> ... (n).
32. Deaf (n) -> deafen (a).
33. Steam (v) -> ... (n).
34. Cook (v) -> ... (n).
35. Safe (a) -> safely (n) -> safety (n).
36. Soft (a) -> ... (adv).
37. Destroy (v) -> ... (n) -> destructive (a).
38. Injure (v) -> injured (a) -> injury (n).
39. Electric (n) -> ... (n) -> ... (a).
40. Danger (n) -> ... (a).
(Còn tiếp nữa)
Nhớ làm nhé!
*) Remember:
1. Enough to V
2. Spend + V_ing
3. Yesterday, last, ago: S + V2/ Ved -> S + didn't V
4. Tonight, tommorow, next, soon, someday: S + will V
5. Each of us has
6. Intend to V = plan to V = will V = be going to V
7. Have to/ has to V = must V
8. Ought to V = should V
9. It's + adj + to V
10. A bit far from = not near
11. Do you want to V ...? = Would you like to V ...?
(Các bạn nhớ học kĩ nhé!)
*) The same subject:
| S + V + adj + enough + to V |
(Lần sau sẽ có bài tập)
*) The different subject:
| S + V + adj +enough for O + to V |
I -> me We -> us
He -> him They -> them
She -> her You -> you
*Lưu ý: Bỏ it hoặc them trong câu thứ 2.
(Lần sau sẽ có bài tập)