Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Bắc Cạn , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 24
Số lượng câu trả lời 5
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (2)

Diệp Ẩn
Mưa Sao Băng

Đang theo dõi (3)

Ngố ngây ngô
Trx Bình
Bùi Quang Sang

Chủ đề:

Ôn tập học kỳ II

Câu hỏi:

Câu 1:Hệ bài tiết nước tiểu gồm: A.Thận, nang cầu thận, bóng đái. B.Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. C.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. D.Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. Câu 2:Cấu tạo của da gồm có: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp bì,lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 3:Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. C. Não bộ và tủy sống. D. Cả a,b,c. Câu 4:Chức năng của cầu thận là : A.Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu. B.Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức. C.Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. D.Lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. Câu 5:Nhịn đi tiểu lâu có hại vì : A.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. B.Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái. C.Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. D.Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục, có thể gây viêm bóng đái. Câu 6:Loại thực phẩm nhiều chất béo là : A.Đậu tương B.Lạc C.Gấc D.Gan
Câu 7:Loại thực phẩm nhiều prôtêin là : A.Gạo B.Đậu tương C.Dầu ôliu D.Ngô Câu 8:Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: A.Bệnh hoại huyết. B. Thiếu máu C. Còi xương ởtrẻvàloãng xương ởngười lớn D. Khô giác mạc ởmắt. Câu 9: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: A. Nang cầu thận vàcác bể thận. B. Các bểthận. C. Các đơn vịchức năng của thận D. Bóng đái vàcác ống thận Câu 10: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: A. Tầng tế bào sống. B. Lớp sắc tố. C. Lớp sợi mô liên kết. D.Tầng sừng

Chủ đề:

Bài 29: Bài luyện tập 5

Câu hỏi:

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:

A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.

C.Oxi không có mùi và vị.

D.Oxi cần thiết cho sựsống.

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:

A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.

B.Sự cháy của than, củi, bếpga.

C.Sự quang hợp của câyxanh.

D.Sự hô hấp của độngvật.

Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:

A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.

B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.

C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.

D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:

A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:

A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.

Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, ápsuất):

A.10 lít. B. 50lít. C. 60 lít. D. 70 lít.