Ion CrO 2-có màu:
A.Dacam.
B. Hồng.
C. Vàng.
D. Xanhlam.
Ion CrO 2-có màu:
A.Dacam.
B. Hồng.
C. Vàng.
D. Xanhlam.
Dãy chỉgồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.
B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2.
D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
có 1 lọ hóa chất bj mất nhãn trong phòng thí nghiệm .Biết rằng chất trong lọ là chất ráng dạng bột có màu vàng ,đem chất này đi đốt trong khí oxy thì thấy chất này cháy mạnh với ngọn lủa mày xanh .Em hãy xác định tên của chất rắn trong lọ hóa chất maatsnhanx và viết PT phản ứng HH xảy ra khhi đốt chất rắn này trong khí oxy?
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.
C.Oxi không có mùi và vị.
D.Oxi cần thiết cho sựsống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:
A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.
B.Sự cháy của than, củi, bếpga.
C.Sự quang hợp của câyxanh.
D.Sự hô hấp của độngvật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:
A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.
B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.
C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.
D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:
A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.
Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, ápsuất):
A.10 lít. B. 50lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với :
A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác.
C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là :
A. CaO, CaCO3, CO2 B. SO2, SO3, H2SO4
C. NO, NO2, HNO3 D. CaO, NO2, P2O5
Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5
C. FeO, Mn2O, SiO2 D. Na2O, BaO, H2O
Câu 4: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:
A. CuO B. CuO C. Cu2O3 D. Cu2O
C©u 5: Oxit kimloại nào là oxit axit?
A. ZnO B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7
C©u 6: Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhỏ nhất là:(Cho Cr= 52; Al=27; N=14; Fe=56)
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. N2O3 D. Fe2O3
C©u 7: Oxit góp phần hình thành mưa axit là:
A. CO2 B. CO
C. SO2 D. SnO2
C©u 8: Hợp chất có công thức PbO2 có tên gọi là:
A. Chì đioxit B. Chì oxit
C. Chì (II) oxit D. Chì (IV) oxit
Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:
A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5
C. FeO, Mn2O, Na2O D. SiO2 ,BaO, H2O
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lưu huỳnh trong một bình chứa khí oxi.Thể tích khí thu được là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Bài 1: Oxit là gì ?
Bài 2: Oxit được chia thành mấy loại chính, kể tên các loại oxit ?
Bài 3 : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
a) Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit ?
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5. C/ SiO2, CaO, Fe2O3, Al2O3 .
B/ CO2, PbO, P2O5, NO2 . D/ SO2, CO2, N2O5, P2O5 .
b) Dãy nào sau đây là dãy các oxit bazo ?
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5 . C/ Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO, CaO.
B/ CO2, SiO2, P2O5, NO2 . D/ CO, CO2, N2O5, SiO2, CuO.
Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức
đồng oxit trên là:
A. Cu 2 O. B. CuO. C. Cu 2 O 3 . D. CuO 3
Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã
dùng. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO 2 . Thành
phần phần trăm theo khối lượng của CO và H 2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 12,5% và 87,5%. B. 65% và 35%. C. 35% và 65%. D. 87,5% và 12,5%.
Khi đưa que đóm có đầu than hồng vào lọ chứa khí oxi. Hãy nêu hiện tượng xảy ra và giải thích.
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.
C.Oxi không có mùi và vị.
D.Oxi cần thiết cho sựsống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:
A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.
B.Sự cháy của than, củi, bếpga.
C.Sự quang hợp của câyxanh.
D.Sự hô hấp của độngvật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:
A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.
B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.
C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.
D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:
A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.
đun nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh( không có không khí) thu được chất rắn A. hòa tan A bằng HCl dư thoát ra khí B.
cho khí B đi chậm qua dung dịch Pb(NO3)2 tách ra kết tủa D màu đen. các phản ứng đều xảy ra 100% .
a, viết phương trình phản ứng để cho biết A, B, D là gì?
b, tính VB (đktc) và khối lượng kết tủa D
c, cần bao nhiêu VO2 (đktc) để đốt hoàn toàn khí B