DIỆN TÍCH DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005
Châu lục |
Diện tích (triệu km2) |
Dân số (triệu người) |
Châu Phi |
30,3 |
906 |
Châu Mĩ |
42,0 |
888 |
Châu Á (trừ LB Nga) |
31,8 |
3920 |
Châu Âu (kể cả LB Nga) |
23,0 |
730 |
Châu Đại Dương |
8,5 |
33 |
Toàn thế giới |
135,6 |
6477 |
a) nhận xét diện tích và dân số của Châu Phi
Hãy nêu tên các cuộc khởi nghĩa của nông dân, địa bàn hoạt động và tổng quan cuối thế kỉ XIV
Tên cuộc khởi nghĩa | Tổng Quan | Địa bàn |
.................................. | ............................. | .............................. |
.................................. | ............................ | .............................. |
.................................. | ............................. | .............................. |
................................. | ............................. | ............................. |