HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho ΔABC có AB= 7,5cm. Trên tia AB lấy điểm D với \(\dfrac{DB}{DA}\)=\(\dfrac{1}{2}\)
a, tính DA,DB
b, Gọi DH,BK lần lượt là khoảng cách từ D,B đén cạnh AC. Tính \(\dfrac{DH}{BK}\)
c, Cho biết AK=4,5cm. Tính HK
Cho đoạn thẳng AB thuộc đường thẳng d. Trên d lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB và điểm D nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho \(\dfrac{CA}{CB}\)=\(\dfrac{DA}{DB}\)=\(\dfrac{3}{5}\)
a. Tính \(\dfrac{AB}{AC}\)=\(\dfrac{AB}{CB}\)
b. Cho AB=24cm. Tính CA;DA
Trên một đường thẳng , đặt 4 đoạn thẳng liên tiếp:AB=BC=2CD=4DE. Tính các tỉ số:
\(\dfrac{AB}{BE}\); \(\dfrac{AC}{AE}\); \(\dfrac{AD}{AE}\); \(\dfrac{AE}{BD}\)
Xác định các số hữu tỉ a,b để đa thức x4 - 3x3 + 3x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 - 3x + 4
Xác định số hữu tỉ k để đa thức
A= x3 + y3 + z3 + kxyz chia hết cho đa thức x + y + z
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì số
B = n3 (n2-7)2 - 36n chia hết cho 105
Cho đa thức :
A= (x + y) (y + z) (z + x) + xyz
a) Phân tích A thành nhân tử
b) Chứng minh rằng nếu x, y ,z là các số nguyên và x + y+z chia hết cho 6 thì A- 3xyz chia hết cho 6
Tìm x, biết:
a) x3 - 5x2 + 8x - 4= 0
b) 2x3 - x2 + 3x + 6= 0
c) (x2 + x) (x2 + x + 1) = 6
d) (x2 - 4x)2 - 8(x2 - 4x) + 15=0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 6x2 + 11x + 6
b) x3 + 6x2 - 13x - 42
c) (x2 + x + 4)2 + 8x (x2 + x +4) + 15x2
d) (x + 2) (x + 4) (x + 6) (x + 8) + 16
Làm phép tính chia đa thức cho đơn thức để tìm b:
3x3 + x2 + bx + 9 ⋮ x2 - 9