1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)