HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đ h của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0 , 65 k g
B. 0 , 35 k g
C. 0 , 55 k g
D. 0 , 45 k g
Một tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / ( 4 π ) µ F được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức là u = 200 √ 2 cos ( 100 π t ) (V) . Điện trở dây nối không đáng kể. Biểu thức của dòng điện tức thời qua mạch là
A. i = 0 , 5 cos ( 100 πt + π 4 ) A
B. i = 0 , 5 2 cos ( 100 πt - π 2 ) A
C. i = 0 , 5 cos ( 100 πt - π 2 ) A
D. i = 0 , 5 2 cos ( 100 πt + π 2 ) A
Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?
A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.
B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.
D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Đặt điện áp xoay chiều u = U cos ( ω t ) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng:
A. 200 2 V
B. 200 V
C. 100 2 V
D. 100 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos ( ω t - π / 6 ) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ( ω t + φ ) A . Giá trị của φ là
A. φ = - 2 π 3 r a d
B. φ = π 3 r a d
C. φ = - π 3 r a d
D. φ = 2 π 3 r a d