HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Giải các phương trình:
\(a,sin4x.cosx-sin3x=0\)
\(b,sin2x+\sqrt{3}cos2x=\sqrt{2}\)
\(a,sinx-cosx=1\)
\(b,cos3x.cos2x=cos5x\)
Giải các phương trình sau:
\(a,cos3x-4cos2x+3cosx-4=0\)
\(b,cos\left(x+\dfrac{\pi}{5}\right).cos\left(x-\dfrac{\pi}{5}\right)=cos\left(\dfrac{2\pi}{5}\right)\)
\(a,cos3x=-cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)\)
\(b,tanx+cotx=0\)
\(a,cos2x+4cosx+1=0\)
\(b,cos^22x=\dfrac{1}{4}\)
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao cho :
a) Luôn có mặt số 1, số 2 và số 3. b) Luôn có mặt số 0, số 2 , số 3 và 3 số này phải đứng cạnh nhau. c) Luôn có mặt 2 số chẵn và 3 số lẻ.
a) Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 phải đứng cạnh nhau. b) Luôn có mặt số 1 và số 2 và số 1; 2 không đứng cạnh nhau.
a) Luôn có mặt số 1. b) Luôn có mặt số 1 và số 7.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao cho :
a) Luôn có mặt số 1, số 2 và số 3. b) Luôn có mặt số 1, số 2 , số 3 và 3 số này phải đứng cạnh nhau. c) Luôn có mặt 2 số chẵn và 3 số lẻ