HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Biết a,b là các số nguyên dương thỏa mãn a2-ab+b2 chia hết cho 9. Chứng minh rằng cả a và b đều chia hết cho 3.
giải hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+y^3=1+y-x+xy\\7xy+x-y=7\end{matrix}\right.\)
1, Cho pt: x3 - 5x2 + (2m+5)x - 4m +2 = 0.
a) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để x12 + x22 + x32=11
2, x1 và x2 là nghiệm phương trình: x2-2x-4=0. Tính: x17+x27.
gpt
\(28x^2+6x-27=18\sqrt{1-x^2}\)
1, gpt:
\(3\sqrt{1+x}+3\sqrt{3-3x}=\sqrt{28x^2-12x+9}\)
2, giải hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{4}{2x+y}+\dfrac{1}{3x-y}=2\\4x+12y=7\left(2x+y\right)\left(3x-y\right)\end{matrix}\right.\).
1, \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+x^2y+y^3=3\\x^2-xy^2+3y^3=3\end{matrix}\right.\)
2, \(\left\{{}\begin{matrix}xy\left(2x+4y\right)=1\\x^3+8y^3+6=32x^2y^2\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình:
1, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2\left(1+y^2\right)=2\\1+xy+x^2y^2=3x^2\end{matrix}\right.\)
2, \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2\left(y+1\right)^2=27xy\\\left(x^2+1\right)\left(y^2+1\right)=10xy\end{matrix}\right.\)
1, \(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x-1\right)y^2+x+y=4\\\left(y-3\right)x^2+y=x+2\end{matrix}\right.\)
2, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=2x+4\\2x+y+xy=4\end{matrix}\right.\)
giải pt:
1,\(\sqrt{x+\dfrac{3}{x}}=\dfrac{x^2+7}{2\left(x+1\right)}\)
2, \(\left(x+3\right)\sqrt{\left(4-x\right)\left(12+x\right)}=28-x\)
3, \(\sqrt{x^3-x}=2x^2-x-2\)
1, Tìm m để: x4 + 3x3 - (2m-1)x2 - (3m+1)x + m2 + m=0 có 4 nghiệm phân biệt
2, Cho pt: x3-5x2+3x+1=0
a) giải phương trình
b) Gọi x1,x2,x3 là nghiệm. Đặt An=x1n + x2n + x3n . Chứng minh An \(\in\) N với mọi n \(\in\) N*
c) Chứng minh A2010 \(⋮̸\) 4