HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Xét x=1=>vô nghiệm
Xét x khác 1 =>y(x-1)=6-3x
<=>y=\(\dfrac{6-3x}{x-1}\)
Vậy với x khác 1 thì mỗi giá trị của x luôn cho ta 1 giá trị tương ứng của y đồng nghĩa với có vô số cặp (x,y)
TXĐ:D=R\{-2;1}
BPT<=>\(\dfrac{\left(x-1\right)^2-\left(x+2\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}\ge0\)
<=>\(\dfrac{-3\left(2x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}\ge0\)
Cho 2x+1=0<=>x=-0,5
cho (x-1)(x+2)=0 <=>x=1 hoặc x=-2
Bảng xét dấu:
x -\(\infty\) -2 -0,5 1 +\(\infty\)
f(x) + kxđ - 0 + kxđ -
=>Tập nghiệm T=(-\(\infty\);-2)\(\cup\)[-0,5;1]
Ta có:NI2=42=16
MI2=32=9
MN2=\(\sqrt{7}^2=7\)
=>NI2=MI2+MN2
=>Tam giác MIN vuông ở M(là tam giác vuông)
Giả sử độ dài 3 cạnh tam giác là a,b,c a=3,5cm b=7,2cm ta cần tìm c
Do tam giác ABC cân =>c=3,5cm hoặc c=7,2cm
*)c=3,5cm =>a+c=7<b(loại)
*)c=7,2cm =>a+c=10,7>b
a+b=10,7>c
b+c=14,4>a
b-a=3,7<c
c-a=3,7<b
b-c=0<a
=>c=7,2cm thõa mãn tất cả bất đẳng thức trong tam giác
Vậy...
Ta có:x2+2x+2=(x+1)2+1>0 với mọi x
=>PT vô nghiệm