HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Khối lượng mol của chất đã cho:
MK2CO3=39×2+12+16×3=138
b) Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất
%K=(39×2×100)÷138=56,5%
%C=(12×100)÷138=8,7%
%O=100%-56,5%-8,7%=34,8%
19,62km/h
nCaCO3=10÷100=0,1(mol)
PTHH:CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2↑ + H2O
Theo pt ta có: nCaCO3=nCaCl2=0,1(mol)
->mCaCl2=0,1×111=11,1(g)
b)nCaCO3=5÷100=0,05(mol)
PTHH: CaCo3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2↑ +H2O
Theo pt ta có: nCO2=nCaCO3=0,05(mol)
->VCO2=0,05×22,4=1,2(l)
PTHH: CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
a) Theo pt ta có: 1VCH4 cần dùng 2VO2->2 lít CH4 cần dùng 4 lít O2
b)Theo pt ta có: cần dùng 1VCH4 để có 1VCO2-> khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH4 thì ta được 0,15 mol CO2
->VCO2= 0,15×22,4=3,36(l)
c) Thể tích khí metan nặng hơn không khí số lần là:
dkk/CH4= 29÷16=1,825(lần)
2n +3 chia hết cho n-2
=>2n-4+7 chia hết cho n-2
=> 2(n-2)+7 chia hết cho n-2
Mà 2(n-2) chia hết cho n-2
=> 7 chia hết cho n-2
\(\Rightarrow n-2\inƯ\left(7\right)=\left\{1;7\right\}\)
\(\Rightarrow n\inƯ\left(7\right)=\left\{3;9\right\}\)
4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S +4H2O
mdd= mdm + mct = 14,3+35,7= 50(g)
C%= mct÷mdd×100% = 14,3÷50×100%=28,6%
a) PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Số mol hiđrô là: 5,61:22,4=0,25(mol)
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
0,25 0,25 (mol)
Khối lượng Fe cần dùng là: 0,25×56=14(g)
c) theo ý a) ta có phương trình
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 +H2
Khối lượng FeCl2 được tạo thành sau phản ứng là:
0,25×127=31,75(g)
khối lượng dung dịch Na2CO3 bằng: 106×1,05=111,3(g)
nồng độ % của dung dịch bằng:
C%= m chất tan ÷ m dung dịch ×100%
hay C%= 10,6:111,3×100%=9,523809524%
số mol của Na2CO3= 111,3:106=1,05(mol)
CM=1,05:0,2
=5,25M