Translate into English:
1.Hàng ngày,cậu thức dậy vào mấy giờ vậy,Jane?-Tớ thức dậy lúc ảy giờ rưỡi.
\(\rightarrow\) What time do you get up everyday, Jane? - I get up at half past seven.
2.Alice không đang lướt ván nước ở trên biển,cô ấy đang lướt sóng.
\(\rightarrow\) Alice is not windsurfing on the beach, she is surfing.
3.Anh họ của bạn ăn sáng lúc sáu giờ kém mười phút à?-Không,anh ấy ăn sáng lúc tám giờ mười lăm phút.
\(\rightarrow\) Does your cousin have breakfast at ten to six? - No, he has breakfast at eight fifteen.
4.Những đứa tre đi bộ tới trường vào mỗi buổi sáng.
\(\rightarrow\) The children walk to school every morning.
5.Mình có chín mươi đồng tiền xu trong bộ sưu tập của mình.Các bạn có bao nhiêu?
\(\rightarrow\) I have nineteen coins in my collection. How many coins do you have?