HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
viết lại câu sử dụng các từ cho sẵn
1 they/big/strong
=> They are big and strong.
2 their/house/big
=> Their house is big.
3 My/father/thin/tall
=> My father is thin and tall.
4 Ba's brother/gymnast
=> Ba's brother is a gymnast.
5 I/tall/but/my/friend/short
=> I am tall but my friend is short.
6 His/mother/short/fat
=> His mother is short and fat.
I / COmplete the sentences
1 he is a __good___soccer player . He plays ____(good / well )
2 He ' s a __skillful__volleyball player . He play ____(skillfully / skillful)
3 She swims __slowly___.She ' s a ______swimmer . ( slow , slowly)
4 my friend is a __bad____tennis player . She plays tennis ( bad / badly) 5 Nga ' s a __quick___ runner . She runs ___quickly___(quickly/quick)
6 Nam ' s a __safe___cyclist . He cycles __safely___(safe / safely )
7 Grabdmother walks _____slowly____(slowly/slow)
8 what a __good__baby ! he sleeps all night and he never cries during the day ( good / well )
9 Rook climbing is a ___dangerous____activy ( dangerously/dangerous)
cries
Hai con lắc lò xo thẳng đứng. Chiều dương từ trên xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng nên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W 1 và W 2 . Tỉ số W 1 W 2 là
A. 0,18
B. 0,36
C. 0,54
D. 0,72