đánh bài là: chúng ta sẽ phân tích từ đánh là ,
làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể
đánh cho mấy roi
bị sét đánh
giơ cao đánh khẽ (tng)
Đồng nghĩa: đả
làm cho (kẻ địch) bị tổn thất hoặc huỷ diệt bằng vũ khí, vũ lực
đánh giặc
Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán
gõ vào làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu
đánh cồng
đánh trống khua chiêng (tng)
xát, xoa làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra
đánh răng
đánh vảy cá
đánh phấn tô son
làm cho thành vật có hình dáng nhất định bằng tác động của lực đập vào vật liệu bằng kim loại đã được nung đỏ
đánh con dao
đánh chiếc nhẫn vàng hai chỉ
làm cho có trạng thái nhất định bằng cách khuấy mạnh cho đều
đánh trứng
đánh kem
đánh tiết canh
đánh phèn lọc nước
làm cho thành vật có hình dáng hoặc trạng thái nhất định bằng cách quấn, xe hoặc gài chung lại
đánh thừng
đánh tranh lợp nhà
làm cho trở thành có hình dáng hoặc trạng thái nhất định bằng cách đào, vun, xới
đánh luống để trồng khoai
đánh rơm thành đống
gõ hoặc xát vào làm cho dụng cụ phát huy tác dụng
đánh diêm châm đèn
(Khẩu ngữ) đánh máy (nói tắt)
bài viết được đánh thành nhiều bản
vung, đưa mạnh tay theo một hướng nào đó
hai tay đánh theo nhịp bước
đánh tay lái cho xe rẽ trái
chơi có được thua trong một cuộc chơi thường có dùng đến tay
đánh bóng bàn
đánh cờ tướng
đưa hoặc chuyển quân bài, quả bóng, thường bằng động tác của tay, để đối thủ phải đối phó lại
đánh con bài chủ
đánh nhẹ quả bóng vào góc bàn
làm cho súc vật hoặc các phương tiện vận tải di chuyển đến nơi khác dưới sự điều khiển trực tiếp của mình
đánh xe ngựa
đánh xe vào ga ra
đào cây cối lên để chuyển đi nơi khác
cái cây to được đánh nguyên cả gốc
làm cho nội dung thông tin được truyền đi
đánh điện
đánh thư về cho gia đình
làm cho người, động vật phải chịu tác động của một chất độc hại hoặc của tà thuật
đánh thuốc độc
đánh bả chuột
làm cho sa vào lưới, bẫy để bắt
đánh cá
đánh bẫy
đánh chông
làm cho trở thành cái, điều mà lẽ ra không phải như thế
loại một nhưng bị đánh xuống loại hai
từ biểu đạt một hành vi, một hoạt động do sơ suất, không may mà xảy ra
đánh rơi tập tài liệu xuống đất
nhỡ tay đánh vỡ cái bát
Đồng nghĩa: làm
diễn ra một hành vi, một hoạt động nào đó một cách có ý thức
đánh lạc hướng
đánh thông tư tưởng
(Khẩu ngữ) diễn ra một hành vi cụ thể thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn, ngủ, mặc, v.v.
đánh chiếc quần đùi đi giữa phố
đánh liền một lúc bốn bát cơm
đánh một giấc đến sáng
Đồng nghĩa: đả
làm cho phải gánh chịu (thường nói về khoản tiền thuế)
đánh thuế tiêu thụ đặc biệt
(sự việc) làm phát sinh đột ngột một tiếng động hoặc một trạng thái nào đó
cửa đóng đánh rầm
tiếng roi đập xuống đánh đét một cái
bài là j kệ mẹ bó,ns chung đánh bài là đánh bài