HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
* Viêm gân:
-Nguyên nhân: do sức căng của các hoạt động thể thao lặp đi lặp lại. Các gân bị ảnh hưởng nhiều nhất là các gân liên qan tới vai, khuỷu tay, hông và đầu gối.
-Cách phòng tránh:
+Tránh hđ qá sức của bản thân
+Hđ, lao động phù hợp
+Tập thể thao đúng cách
* Dãn cơ, căng cơ:
-Nguyên nhân: do hoạt động thể lực qá mức như luyện tập k đúng phương pháp, cố xoạc chân để chạm ts trái bóng trước đối phương khi thi đấu,.. có thể gây dãn cơ hay căng cơ, có thể tách, dập, đứt mạch máu ở 1 cơ nào đó gây ra đau đớn
+Tránh tập luyện hoặc chơi thể thao khi đang mệt hoặc bị đau.
+Ăn chế độ ăn uống cân bằng để giữ cơ chắc khỏe.
+Duy trì cân nặng khỏe mạnh.
+Cố gắng tránh bị té ngã
+Đi giày vừa vặn.
+Tập thể dục hàng ngày.
+Chuẩn bị tình trạng thể chất thích hợp để chơi thể thao...
*Chuột rút:
-Nguyên nhân: xảy ra do cơ hoạt động qá sức, qá căng thẳng làm thay đổi, thiếu hụt ATP trong tế bào, mất nước, giảm nồng đọ ion và tích lũy nhiều axit lactic
+Uống đủ nước trong ngày.
+Giới hạn hoặc tránh uống rượu bia.
+Ăn uống cân bằng, đảm bảo đầy đủ canxi, kali, magie.
+Tập xe đạp tại chỗ hoặc tập kéo căng cơ bắp chân trước khi đi ngủ
*Nhược (năng) cơ:
- Nguyên nhân: do sự yếu cơ đặc biệt ảnh hưởng tới các cơ mí mắt, mặt, cổ, đầu và mủi. Sự co cơ bị kém do hệ miễn dịch sản xuất nhầm các kháng thể phá huy các thụ qan axêtincôlin
+Lên kế hoạch ăn uống và làm việc
+Tránh xa stress và các áp lực
+Sử dụng biện pháp hỗ trợ sức
+Mang một miếng che mắt
+Tránh các yếu tố làm nhược cơ nặng hơn
Câu IV:
1.She spends 2hours working part time at a supermarket near her house everyday.
2.When I came, they were talking happily about the last night's movie.
3.Have you seen Miss Jenifer since she left for France?
4.She used to take to school by her mother.
a) Có tất cả 80 trận trong toàn giải
b)
c)Không có bàn nào không có trận thắng
d)\(\overline{X}=\dfrac{1\cdot12+2\cdot16+3\cdot20+4\cdot12+5\cdot8+6\cdot6+7\cdot4+8\cdot2}{80}=3.4\)
e)\(M_O=3\)
cho đăng kí vs(cơ mà mik lm bài thi r` còn đâu)
đăng kí đâu v
II . Hoàn thành câu với từ cho sẵn :
1. I (write) have written hundreds of e-mail in my life . I (write) wrote ten last night .
2.I (do) did my homework when I came home, but I (not do) haven't done the washing-up yet .
3. We ( have) had Chinese food last week , but we ( never have) have never had Japanese food.
4.My brother (make) has made two CDs already . He (make) made the first one two years ago .
5.My parents (give) have gave lots of nice presents . Last year , they (give) gave me a DVD player .
6.My friends (go) have gone to lots of countries . Last summer , she (go) went to India .