HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: A B a b X D X d × A B a b X D Y . Trong tổng số ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 1,25%
B. 3,75%
C. 2,5%
D. 7,5%
Một loài thực vật, chiều cao cây do hai cặp gen không alen qui định, nếu kiểu gen có A và B cho cây cao, các kiểu gen còn lại cho cây thấp. Tính trạng màu hoa do một cặp gen khác qui định, trong đó D- hoa đỏ; d– hoa trắng. Xác định tỷ lệ kiểu hình trội một trong hai tính trạng thu được từ phép lai P: (AD/ad) Bb x (AD/ad) Bb, biết các gen liên kết hoàn toàn.
A. 3/4
B. 3/8
C. 9/16
D. 3/16
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
Cho các đặc điểm sau:
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen
(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.
Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. Có kích thước bé.
2. Sống kí sinh và gây bệnh.
3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. Chưa có nhân chính thức.
5. Sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là
A. 6 ; 12 ; 14 ; 18
B. 18 ; 14 ; 10 ; 6
C. 6 ; 14 ; 10 ; 18
D. 6 ; 10 ; 14 ; 18
Cho các hàm số: f x = sin 4 x + cos 4 x , g x = sin 6 x + cos 6 x .Tính biểu thức: 3 f ' x - 2 g ' x + 2
A. 0
B. 1
D. 3
Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là:
A. 1 m 2
B. 2 m 2
C. 3 m 2
D. 4 m 2
Cho hàm số y = x - 1 + 2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ ;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng - ∞ ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1 : + ∞ ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng - ∞ ; 1 và đồng biến trên khoảng 1 : + ∞ .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d 1 : x - 1 2 = y + 1 1 = z - 1 , d 2 : x - 3 - 1 = y 2 = z + 1 1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d 1 , d 2 .
A. 3x-y+5z-4=0.
B. 3x-y+5z+4=0.
C. 3x-y-5z-4=0.
D. 3x-y-5z+4=0.