| Mô cơ vân | Mô cơ trơn | Mô tim | |
| Đặc điểm cấu tạo | - Tế bào có nhiều nhân , ở phía sát màng . - Có vân ngang . | - Tế bào có một nhân ở giữa . - Không có vân ngang . | - Tế bào có nhiều nhân , ở giữa . - Có vân ngang . |
| Vị trí trong cơ thể | Gắn với xương | Phủ ngoài da , lót trong các cơ quan rỗng như khí quản , thực quản ... | Thành tim |
- Các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường .
- Các tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường tự nhiên , điều kiện trồng trọt chăn nuôi → biểu hiện thành kiểu hình khác nhau.
- Sự khác nhau giữa thường biến và đột biến là :
| Thường biến | Đột biến |
| Xuất hiện đồng loạt , theo một hướng xác định . | Xuất hiện riêng lẽ , theo nhiều hướng khác nhau |
| Do tác động trực tiếp của điều kiện môi trường . | Do các tác động của các tác nhân gây đột biến như tác nhân vật lý , tác nhân hóa học... |
| Chỉ biến đổi kiểu hình mà không biến đổi kiểu gen nên không di truyền được . | Làm biến đổi kiểu gen nên di truyền được . |
| Không phải nguyên liệu của chọn giống | Là nguyên liệu của chọn giống . |
| Có lợi cho sinh vật | Hầu hết có hại cho sinh vật , số ít có lợi hoặc trung tính . |
Chúc bạn học tốt