HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
A. 1 , 47 . 10 - 3 r a d / s
B. 1 , 18 . 10 - 3 r a d / s
C. 1 , 63 . 10 - 3 r a d / s
D. 1 , 92 . 10 - 3 r a d / s
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
A. 59157 , 6 m / s 2
B. 54757 , 6 m / s 2
C. 55757 , 6 m / s 2
D. 51247 , 6 m / s 2
Tiến hành lai ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 đồng loạt thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau để thu F2. Biết rằng có 2000 tế bào phát sinh giao tử cái tham gia giảm phân trong đó có 400 tế bào xảy ra hoán vị gen. Tỷ lệ tham gia thụ tinh của giao tử đực là 10%, của giao tử cái là 80%; Tỷ lệ sống sót của hợp tử là 100%. Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau:
(1) Có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
(2) Khi cho F1 giao phối với nhau thì kiểu gen Ab/ab chiếm tỉ lệ 2,5%.
(3) Khi cho F1 giao phối với nhau thì kiểu hình thân xám, cánh dài chiếm tỉ lệ 72%.
(4) số tế bào phát sinh giao tử đực tham gia giảm phân là 1600 tế bào.
(5) Lai ruồi cái F1 với ruồi khác chưa biết kiểu gen thu được thế hệ lai có tỷ lệ phân ly kiểu hình là 2 thân xám, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài thì ruồi khác đem lai có tần số hoán vị gen bất kì.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Hòa tan 7,02 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100 mL dung dịch E. Cho E tác dụng hoàn toàn với A g N O 3 dư (trong dung dịch N H 3 , t o ), thu được 4,32 gam A g . Nồng độ mol/L của saccarozơ trong E là
A. 0,10M
B. 0,01M
C. 0,20M
D. 0,02M
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A. 7795 , 8 m / s ; 9 , 06 m / s 2
B. 7651 , 3 m / s ; 8 , 12 m / s 2
C. 6800 , 6 m / s ; 7 , 82 m / s 2
D. 7902 , 2 m / s ; 8 , 96 m / s 2