HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1;3;5;7;11;13;....
\(b.3.2^{x+1}=12\\ \Rightarrow2^{x+1}=4\\ \Rightarrow2^{x+1}=2^2\\ \Rightarrow x=1\\ \)
c) \(2^{x-1}=2^3-2^3+2^4\\ \Rightarrow2^{x-1}=0+16\\ \Rightarrow2^{x-1}=16\\ \Rightarrow2^{x-1}=2^4\\ \Rightarrow x-1=4\\ \Rightarrow x=5\)
d) \(x^{50}=x\\ \Rightarrow x=0;1\)
e) \(2\left(2x-1\right)^4=32\\ \Rightarrow\left(2x-1\right)^4=16\\ \Rightarrow\left(2x-1\right)^4=2^4\\ \Rightarrow2x-1=2\\ \Rightarrow2x=3\\ \Rightarrow x=\frac{3}{2}\)
g) Bí
Vẽ tia pg góc A
+ vẽ đường tròn tâm A bán kính r (với r < AB, AC), cắt hai cạnh AB, AC tại I,J
+ Dựng hai đường tròn cùng bán kính tâm I, J cắt nhau tại K
+ kẻ AK chính là pg góc A
tương tự với góc B, C
14
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a 2 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là:
A. V = 2 a 3 3 3
B. V = 2 a 3 6 3
C. V = 3 a 3 2 4
D. V = a 3 6 3
Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD