Trong quá trình tiến hoá nhỏ, loài mới xuất hiện khi nào?
A. Khi có sự thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Khi có sự cách ly địa lý giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc.
C. Khi có sự cách ly sinh sản giữa quần thể đó với quần thể gốc.
D. Khi có sự chọn lọc các đột biến có lợi.
Vai trò cơ bản của đột biến trong tiến hóa:
A. là nguồn nguyên liệu của tiến hóa.
B. là nhân tố định hướng của quá trình tiến hóa.
C. là nhân tố cơ bản của tiến hóa.
D. là nhân tố quy định chiều hướng của tiến hóa.
12/ Vai trò của di nhập gen:
A. làm thay đổi vốn gen của quần thể.
B. làm thay đổi dân số của quần thể.
C. làm thay đổi hình dạng của quần thể.
D. làm thay đổi toàn bộ gen của quần thể.
Câu 17: Vai trò của quá trình giao phối:
A. tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
B. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C. tạo nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa.
D. tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
Điều nào sau đây không đúng về vai trò của quá trìng giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hóa?
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
B. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu tiến hóa thứ cấp.
C. Là một nhân tố tiến hóa cơ sở.
D. Trung hòa tính có hại của đột biến.
Theo quan niệm hiện đại, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu:
A. đột biến và giao phối.
B. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. quá trình dột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
Theo Đacuyn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa là:
A. nhửng biến đổi đồng loạt tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
B. những biến đổi do tác động của tập quán hoạt động ở động vật.
C. sinh sản theo những hướng không xác định ở từng các biến dị phát sinh trong quá trình cá thể riêng lẽ.
D. A và C đúng.
Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là:
A. sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
B. sự phân hóa khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
C. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.
Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A.có cùng vị trí nhưng không phát triển đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
B. có hình thái tương tự nhưng lại đảm nhận các chức phận khác nhau.
C nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể và có kiểu cấu tạo giống nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau nhưng lại đảm nhận các chức phận giống nhau.