Câu 16. Nội dung nào sau đây không có trong quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (12/1986)?
A. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
B. Lấy đổi mới chính trị làm trung tâm.
C. Không làm thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
D. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
Câu 18. Vì sao trong đường lối đổi mới đất nước (1986), Đảng Cộng sản Việt Nam cho rằng đổi mới kinh tế là trọng tâm?
A. Một số nước lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
B. Kinh tế phát triển là cơ sở để nước ta đổi mới trên các lĩnh vực khác.
C. Do hậu quả của chiến tranh kéo dài, kinh tế nước ta còn nghèo nàn, lạc hậu.
D. Những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ những khó khăn về kinh tế.
Câu 20. Nội dung nào không nói lên tình hình chính trị, xã hội miền Nam sau đại thắng mùa Xuân 1975?
A. Những di hại của xã hội cũ vẫn tồn tại.
B. Cơ sở chính quyền của Pháp vẫn còn tồn tại.
C. Cơ sở chính quyền thực dân mới vẫn tồn tại.
D. Chế độ thực dân mới của Mĩ cùng bộ máy chính quyền trung ương bị sụp đổ.
Câu 14. Nội dung nào không nói lên ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất về mặt Nhà nước sau đại thắng mùa Xuân 1975?
A. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Mở ra khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
C. Tạo những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Chứng tỏ sự ủng hộ to lớn của quốc tế với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của ta.
Câu 7. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?
A. Xã hội.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Chính trị.
Câu 8. Trong đường lối đổi mới đất nước (12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế
A. thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. tập trung, quan liêu, bao cấp.
C. hàng hóa có sự quản lý của nhà nước.
D. thị trường có sự quản lý của nhà nước.
Biến động di truyền là hiện tượng:
A. môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số các alen.
B. thay đổi tần số các alen trong quần thể bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
C. đột biến phát sinh mạnh trong quần thể lớn làm thay đổi tần số của các alen.
D. di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen.
Câu 18: Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào sau đây để các nhà khoa học xếp người Crômanhông vào cùng loài Homo sapiens với người ngày nay?
A. Trán rộng và phẳng, không có gờ trê hốc mắt.
B. Họ đã phân hóa thành một số chủng tộc.
C. Họ biết chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo.
D. Lồi cằm rõ chứng tỏ tiếng nói rất phát triển.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về người hiện đại Crômanhông?
A. Hàm dưới có lồi cằm rõ, không có gờ trên hốc mắt.
B. Sống thành xã hội.
C. Răng và xương hàm giốpng hệt người ngày nay.
D. Biết chế tạo, sử dụng nhiều công cụ tinh xảo.
Câu 16: Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của bàn tay giữa người và vượn người hiện đại là:
A. ở vượn người tay dài hơn chân, ở người tay ngắn hơn chân.
B. tay người được giải phóng khỏi chức năng vận chuyển cơ thể.
C. tay người thích nghi với chức năng cằm nắm và sử dụng công cụ.
D. bàn tay người có ngón cái lớn và linh hoạt.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây có liên quan đến bộ não vượn người hiện đại khá phát triển?
A. Biết biểu lộ tình cảm, vui buồn, giận dữ ...
B. Dung tích não lớn và thuẫn tay phải.
C. Vượn mang thai, đẻ con, cho con bú và chăm sóc con.
D. Vượn người hiện đại có bộ răng thô, răng nanh phát triển, xương hàm to ...
Câu 3: Quá trình phát sinh loài người chịu sự chi phối của:
A. nhân tố sinh học.
B. nhân tố xã hội.
C. nhân tố sinh học và nhân tố xã hội.
Câu 12: Trong quá trình phát sinh loài người, nhân tố xã hội đã không phát huy tác dụng vào giai đoạn:
A. vượn người hóa thạch. B. người tối cổ.
C. người cổ. D. người hiện đại.
D. chọn lọc tự nhiên và lao động.