HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và đường thẳng d đi qua A song song với BC; M là điểm thuộc đường thẳng D. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P=\(\left|\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}-4\overrightarrow{MA}\right|\)
Tính: S=1-2+3-4+.....+n (+n nếu n lẻ, -n nếu n chẵn)
giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(1-y\right)\sqrt{x^2+2y^2}=x+2y+3xy\\\sqrt{y+1}+\sqrt{x^2+2y^2}=2y-x\end{matrix}\right.\)
giải phương trình:
\(1+\cot2x=\frac{1-\cos2x}{\sin^22x}\)
Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn: a2+b2+c2=1.
Chứng minh rằng: \(\frac{1}{1-ab}+\frac{1}{1-bc}+\frac{1}{1-ca}\le\frac{9}{2}\)
x4=6x2-12x+8
Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:
\(\frac{a^6}{b^3\left(c+a\right)}+\frac{b^6}{c^3\left(a+b\right)}+\frac{c^6}{a^3\left(b+c\right)}\ge\frac{ab+bc+ca}{2}\)
\(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{3x+1}=\sqrt[3]{2x-1}\)
Cho phương trình: x4 - (m+1)x2 + 9m - 72 =0
Tìm m để:
a) Có 4 nghiệm phân biệt.
b) Có 4 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 4.
c) Có 4 nghiệm phân biệt x1,x2,x3,x4 thỏa mãn: \(|x_1|+|x_2|+|x_3|+|x_4|=0\)