HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 64,80.
B. 34,20.
C. 3,42.
D. 6,48.
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6.
Cạnh hình vuông là
96 : 4 = 24 ( m )
S thửa ruộng là
24 x 24 = 576 ( m2 )
Tổng 2 đáy là
36 x 2 = 72 ( m )
a) Chiều cao thửa ruộng là
576 : 72 = 8 ( m )
b) Đáy lớn là
( 72 + 10 ) = 41( m )
Đáy bé là
72 - 41 = 31( m )
đáp số a ) 8 m
b ) đl 41 m đb 31 m
mình không biết đúng không
Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Đun 0,1 mol este X có chứa vòng benzen bằng dung dịch NaOH 8% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng 139,8 gam và phần rắn Y gồm ba muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvC và đều có không quá 3 liên kết π. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O2, thu được 15,9 gam Na2CO3; 50,6 gam CO2; 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 28,3%.
B. 27,3%.
C. 27,7%.
D. 24,7%.
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng 81%, toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 375 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thêm 150 gam kết tủa nữa. Khối lượng m là
A. 750 gam.
B. 375 gam.
C. 675 gam.
D. 450 gam.
Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 21,6.
Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 26,23%
B. 13,11%
C. 39,34%
D. 65,57%