HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. CrSO4
B. K2Cr2O7
C. Cr2O3
D. NaCrO2
Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với:
A. 84.
B. 80.
C. 82.
D. 86.
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + 2F2 → CrF4.
B. 2Cr + 3Cl2 → t o 2CrCl3.
C. 2Cr + 3S → t o Cr2S3.
Chứng minh rằng : n.(n+5) - (n-3) (n+2) luôn luôn chia hết cho 6 với mọi x thuộc Z
Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là:
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. BaCl2.
D. AlCl3.
Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanin là:
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
A. V = 22,4(3x + y).
B. V = 44,8(9x + y).
C. V = 22,4(7x + 1,5y).
D. V = 22,4(9x + y).
Đun nóng hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở ( ít hơn một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng ) với dung dịch vừa đủ, thu được dung dịch chứa muối của X và muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ Phân tử khối của là
A. 402
B. 387
C. 359
D. 303
Phát biểu không đúng là:
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các α -amino axit được gọi là peptit