HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Khi cho lai hai cây hoa đỏ, đời con thu được kiểu hình: 11 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Kiểu gen của P có thể là:
1. AAaa và aaaa. 2. Aaaa và AAaa.
3. AavàAAaa. 4. Aaaa và Aaaa.
5. AAAa và Aaaa. 6. AAaa và AAaa.
Có bao nhiêu phép lai thoả mãn điều kiện đề bài ?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb: hoa hồng, aaB- và aabb: hoa trắng. Phép lai P: aaBb x AaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?
A. 4 đỏ: 3 hồng : 1 trắng
B. 3 đỏ: 1 hồng : 4 trắng
C. 3 đỏ: 4 hồng : 1 trắng
D. 1 đỏ: 3 hồng : 4 trắng
số hữu tỉ âm là: \(\frac{-6}{13}\).
Ở người, alen A quy định máu đông mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở tế bào sinh dục của mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai này lần lượt là những kiểu gen nào sau đây?
A. XAXaY, XaY
B. XAXAY, XaY
C. XAXaY, Xa XaY
D. XAY, XaY
Trong thí nghiệm của mình, Miller và Urey đã mô phỏng khí quyển nguyên thủy của Trái Đất trong phòng thí nghiệm để tổng hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, vậy những khí nào được hai ông sử dụng
A. H2O ,CO2 ,CH4 ,N2
B. H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3
C. H2O,CH4 ,NH3 , H2
D. H2O ,O2 ,CH4 ,N2
Tính chất nào sau đây không phải là nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'..GTTGAAAXXXXT...3'
B. 5'..TTTGTTAXXXXT...3'
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
Phương thức nào dưới đây về cơ chế điều hòa biểu hiện gen là chung ở sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn
A. Xếp cuộn ADN thành NST
B. Các protein hoạt hóa hoặc ức chế bám vào ADN
C. Thêm mũ và đuôi cho ARN sau khi phiên mã
D. Lấy đi phần không mã thông tin mã hóa trên ARN