một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 24m xuống mặt đất . Cho g = 10m/s2
a, tính động năng , thế năng, cơ năng tại diểm bắt đầu thả
b, tính vận tốc tại điểm bắt đầu chạm đất
c, tính vận tốc của vật tại điểm 4/6 quãng đường
d, giả sử sau kh va chạm đất vật nảy lên với vận tốc = 1/4 vận tốc lúc chạm đất . tính độ cao vật đạt đc khi chui lực cản 50(N)
Một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do tư độ cao 20m xuống mặt đất. Cho g = 10m/s
a, tính động năng , thế năng cơ nâng tại điểm bắt đầu thả và điểm bắt đầu chạm đất
b,tính vận tốc của vật tại điểm chạm đất và ại điểm khi đi được 1/2 quãng đường
c, Giả sử sau khi chạm đất vật chui vào mặt đất được 0,1m. Tính lực cản của mặt đất
ài tập 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Nông-lâm-ngư |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
29.1 |
25.1 |
Công nghiệp-xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
27.5 |
29.9 |
Dịch vụ |
29.0 |
31.7 |
42.0 |
43.4 |
45.0 |
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
ài tập 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Nông-lâm-ngư |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
29.1 |
25.1 |
Công nghiệp-xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
27.5 |
29.9 |
Dịch vụ |
29.0 |
31.7 |
42.0 |
43.4 |
45.0 |
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.