1. ʃ(cos(\(\frac{\pi}{2}x\))\(-\)\(\frac{2}{6x+5}\))dx
2. ʃ\(2x^3\)\(\sqrt{4-x^4}\)dx
3.ʃ2x\(\sqrt{\varepsilon^{4+x^2}}\)dx
4.ʃx\(\sqrt[3]{1-x^2}\)dx
5.ʃcosx\(\varepsilon^{\sin\chi}\)dx
6.ʃ\(\frac{\cos\chi}{1+sINx}\)dx
7.ʃ(x+1)\(\sqrt{x-1}\)dx
8.ʃ(2 x+1)\(^{ }\)20dx
9.ʃ\(\frac{9x^2}{\sqrt{1-x^3}}dX\)
10.ʃ\(\frac{\chi}{\sqrt{2x+3}}\)dx
Bài 1:Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng a; và góc giữa cạnh bên và cạnh đáy\(60^o\). Tính thể tích khối chóp S.ABC
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao bằng a và các mặt bên là các tam giác cân có góc ở đỉnh bằng \(60^o\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A,hai đáy là AD=2a, BC=a. Biết AB=a, SA=a và \(SA\perp\left(ABCD\right)\)
1. Tính thể tích của khối chóp S.ACD
2. Tính thể tích của khối chóp S>BCD và khoảng cách s(B;(SCD))