HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho ( 0,5cm), hai điểm A, B thuộc (0) sao cho góc AOB =90 độ
a)tính độ dài cung nhỏ AB
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10cm,C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8cm. Vẽ CH vuông góc với AB (H thuộc AB )
a) chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài CH và số đo góc BAC (làm tròn đến độ)
b) Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại D. Chứng minh OD vuông góc với BC
c) Tiếp tuyến A của đường tròn (O) cắt BC tại E. Chứng minh CE.CB=AH.AB
d) Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI cắt AE tại F. Chứng minh FC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB, Trên ta đối của tia AB lấy điểm M sao cho MA=R. Vẽ tiếp tuyến MC với đường tròn (O) (C là tiếp điểm). Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh MD alf tiếp tuyến của đường tròn (O)
b) Kẻ đường CE của đường tròn (O). Tính MC, DE theo R
c) Chứng minh HA2+HB2+\(\dfrac{CD^2}{2}\)=4R2
d) ME cắt đường tròn (O) tại F (khac E). Chứng minh góc MOF = góc MEH
Cho đường tròn (O;R) và điểm M ở ngoài đường tròn.Kẻ các tiếp tuyến MA,MB với đường tròn (O) (A,B là các tiếp điểm), đường thẳng AB cắt OM tại K.
a) Chứng minh K là trung điểm của AB.
b) Kẻ đường kính AN của đường tròn(O). Kẻ BH vuông góc với AN tại H.Chứng minh BN//OM và MB.BN=BH.MO
c) Đường thẳng MO cắt đường tròn (O) tại C và D (C nằm giữa O và M) . Gọi E là điểm đối xứng của C qua K.Chứng minh E là trực tâm của tam giác ABD
Bài 13. Cho (O;R) đường kính AB, lấy điểm M thuộc (O) sao cho MA<MB. Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh tam giác ABM vuông và tính MH biết MA=3cm, MB=4cm
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BM ở C, gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh NM là tiếp tuyến của (O)
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt MN tại D. Chứng minh NA.BD=R2 và OC vuông góc với AD
giúp mình câu 3 ý 2 với cần gấp