HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a, F(x)= 5x2 -1 +3x + x2 - 5x3
F(x)= -5x3 + (5x2 + x2) + 3x - 1
F(x)= -5x3 + 6x2 + 3x - 1
G(x)= 2 - 3x3 + 6x2 + 5x - 2x3 - x
G(x)= (-3x3 - 2x3) + 6x2 + (5x - x) + 2
G(x)= -5x3 + 6x2 + 4x + 2
F(x)-G(x)= -5x3 + 6x2 + 3x - 1 - (-5x3 + 6x2 + 4x + 2)
= -5x3 + 6x2 + 3x - 1 + 5x3 - 6x2 - 4x - 2
= (−5x3 + 5x)+(6x2 − 6x)+(3x − 4x)+(−1 − 2)
= -x - 3
b, Ta có: N(x)+F(x)= -G(x) ⇒ N(x) = −G(x) − F(x)
N(x) = −(−5x3 + 6x + 4x + 2)−(−5x3 + 6x + 3x − 1)
= 5x3 − 6x − 4x − 2 + 5x3 − 6x − 3x + 1
=(5x3 + 5x)+(−6x2 - 6x)+(−4x − 3x)+(−2 + 1)
=10x − 12x − 7x − 1
a, Xét △ ABD và △ EBD, ta có:
BE=BA (gt)
góc ABD=EBD (vì BD là tia p/giác của góc ABC)
BD chung
suy ra △ ABD = △ EBD (c_g_c) (1)
b, Từ (1) suy ra góc BAD = BED = 90 độ (2 góc tương ứng)
Ta có: BED + DEC = 180 độ (2 góc kề bù)
90 + DEC = 180
DEC = 90 độ
suy ra △ DEC vuông tại E
c, Ta có: BAD + FAD = 180 độ (2 góc kề bù)
90 + FAD = 180
FAD = 90
Từ (1) suy ra DA = DE (2 cạnh tương ứng)
Xét △ADF và △EDC, ta có:
FAD = CED = 90 độ
ADF = EDC (đối đỉnh)
AD = DE (cmt)
suy ra △ADF=△EDC (cạnh góc vuông_góc nhọn)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E ∈ BC). GọiF là giao điểm của tia BA và tia ED. Chứng minh:
1. Tam giác BED = tam giác BAD
2. Tam giác BCF cân tại B
3. BD vuông góc với CF
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE
a) Chứng minh tam giác ABD = EBD và góc BED = 90 độ
b) Gọi F là giao điểm của tia BA và tia ED. Chứng minh DF=DC
c) Kẻ EM ⊥ DC (M ∈ DC) và AN ⊥ DF (N ∈ DF). Gọi I là trung điểm của AN và EM. Chứng minh B,D,I thẳng hàng
(Vẽ hình)
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets:
1.I (invite)...them to my birthday party yesterday, however, they (not come)...
2.The children (be)...very happy on their trip to Da Nang.
3.My hobby carving eggshells and now I (carve)...nearly 100.
Tra khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau: H, He, Li, Be, B, N, O, F, Ne, Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar, K, Ca, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, As, Br, Ag, Sn, I, Cs, Ba, Pt, Au, Hg, Pb