HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
CHO A(X) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1 và B(x) = 6 - 2x + 3x3 + x4 - 3x5
a)sắp sếp các đa thức a(x) và b(x)
b)tính a(x) + b(x)
c)tính a(x) - b(x)
Bai 2 cho p(x) = 2x3 + 2x - 3x2 + 1 và q(x) = 2x2 + 3x2 - x - 5
a) sắp sếp các đa thức p(x) và q(x)
b) tính p(x) + q(x)
c tính p(x) - q(x)
bài 1 tìm niệm của đa thức sau
1 ) f (x) =2x - 8x2 4 ) f = x - 8x3 7 ) f (x) = 2x3 - 8x
2 ) f (x) = 3x2 - 4x 5 ) f = x3 - 5x 8 ) f (x) = x3 - 16x
3) f (x) = x3 - x 6 ) f = 8x3 - 2x
bài 1 tìm nghiệm của các đa thức sau
1) d(x) = x( x - 3 ) 4) e(x) = (x - 6) (6 + x2/3 )
2) d(x) = (x+1) (x-1) 5) e(x) = (x - 1/3) (1/3 + x2 )
3) d(x) = (x-3) (3+x)
bài 7 tìm nghiệm của các đa thức sau
1) d(x) = x2 - 1 5) d(x) = x2 - 8 9) d(x) = 32 - 4x3
2) d(x) = x2 - 9 6) d(x) = x2 + 10 10) d(x) = 56 - 7x3
3) d(x) = x2 + 2 7) d(x) = 2x3 - 54 11) d(x) = 9 - 9x3
4) d(x) = x2 - 7 8) d(x) = 5x3 - 5 12) d(x) = 2x3 + 16
bài 8 ; tìm nghiệm của các đa thức
1) c(x) = 2x - 1 5) c(x) = 2x + 5 9) c(x) = 2x - 6
2) c(x) = -5x - 4/5 6) c(x) = -5x + 1/3 10) c(x) = 5x + 10/3
3) c(x) = 2x + 1 - (x - 3 ) 7) c(x) = 5x - 6 - ( x + 2 ) 11) c(x) = 3x - 5 - ( x + 7 )
4) c(x) = 4 - 2x + ( x + 2 ) 8) c(x) = 6 - 4x - ( 2x - 7 ) 12) c(x) = 7 + 4x - ( 2x + 3 )
Bài 5 thu gọn tìm bật hệ số cao nhất và hệ số tự do của các đa thức sau
1 ) b(x) = 3x5 + x3 - 3x5 + 1 6) b(x) =3x7 + x4 - 3x7 + x5 + x + 4
2 ) b(x) =15 - 2x2 + x3 +2x2 - x3 + x 7) b(x) =5x2 - 2x3 + x4 - 3x2 - 5x5 +1
3 ) b(x) =5x6 - 2x5 - 3x3 - 5x6 + x2 + 5 8) b(x) =-2x3 - 7x + x3 - x2 + 1
4 ) b(x) =-2x2 - 5x + 11 + 2x2 + x3 9) b(x) =-5x2 + x - 2x3 + 3x2 + 5x - 2
BÀi 4 ; thu gọn và sắp xếp thê lũy thừa giảm dần lũy thừa của biến :
1) A(x) = 6x4 - 5x2 + 4x - 3x4 + 2x3 4) A(x) = 3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x3 - 3x2
2) A(x) = x5 + x4 - 3x + 7 - 2x4 - x5 5) A(x) = 1 - 6x7 + 5x4 - 2 + 13x5 - 8x7
3) A(x) = 3x2 - 2x + 7 + 2x - 3x2 - 6 6) A(x) = 2 - 9x2 + 4x5 - 3x3 + x - 4x5